Xe tay ga Yamaha Janus trong tháng 12 này vẫn bán ra thị trường với 9 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn màu mới, đặc biệt màu mới, tiêu chuẩn hoàn toàn mới, đặc biệt hoàn toàn mới, đặc biệt, giới hạn, giới hạn màu mới và giới hạn hoàn toàn mới, đi cùng với các phiên bản sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 11, giá niêm yết xe Yamaha Janus trong tháng 12/2024 không có sự điều chỉnh nào, cụ thể như sau: Phiên bản tiêu chuẩn đang được duy trì với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang được duy trì với giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn đang được duy trì với giá 32.695.000 đồng.
- Phiên bản tiêu chuẩn màu mới vẫn bán ở mức giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới vẫn bán ở mức giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới vẫn bán ở mức giá 32.891.000 đồng.
- Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới cũng bán với giá 29.151.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới cũng bán với giá 33.176.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới cũng bán với giá 33.382.000 đồng.
Janus là một trong những dòng xe tay ga phổ thông bán chạy nhất của hãng Yamaha. Xe không chỉ được yêu thích bởi lối thiết kế nhỏ nhắn, trẻ trung, sang trọng mà còn sở hữu khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, vận hành bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Bên cạnh đó, xe Yamaha Janus còn gây ấn tượng với khả năng tiết kiệm xăng tối ưu, lọt vào top những dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt.
Theo ghi nhận, giá xe Janus tại các đại lý trong tháng 12 này vẫn ổn định. Giá thực tế với giá niêm yết của hãng hiện đang chênh lệch khoảng 318.000 - 2.000.000 đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Janus bản đặc biệt màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 12/2024 (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn | Đen hồng | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Phiên bản đặc biệt màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Phiên bản giới hạn màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 |
Đỏ bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Trắng đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đỏ bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 |
Đen xám nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Xanh nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Trắng bạc bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Xanh xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
Đen vàng nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Bạc nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
Lưu ý: Mức giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí biển số cùng phí trước bạ. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy theo thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận