Theo ghi nhận, dòng xe Grande trong tháng 1 tiếp tục đưa ra thị trường với 2 mẫu xe: Grande động cơ thường và Grande Blue Core Hybrid, đi kèm với các phiên bản và tùy chọn màu sắc tương ứng.
So với tháng trước, giá bán của các mẫu xe Yamaha Grande trong tháng 1/2024 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, cụ thể:
- Mẫu xe Grande Blue Core Hybrid: Phiên bản đặc biệt vẫn duy trì ở mức giá 49.091.000 đồng và phiên bản giới hạn ở mức giá 49.582.000 đồng;
- Mẫu xe Grande động cơ thường: Phiên bản tiêu chuẩn với mức giá 46.047.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn duy trì với mức giá 50.564.000 đồng và phiên bản giới hạn duy trì giá 51.251.000 đồng.
- Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới hoàn toàn mới cũng tiếp tục duy trì giá 46.146.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới hoàn toàn mới cũng tiếp tục duy trì giá 50.760.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới hoàn toàn mới cũng tiếp tục giữ giá 51.546.000 đồng.
Grande là một trong những mẫu xe tay ga dành cho nữ giới của Yamaha được đông đảo khách hàng Việt ưa chuộng và lựa chọn. Xe nổi bật với vẻ ngoài nhỏ nhắn, thon gọn, thanh lịch, nhưng không kém phần sang trọng, đi cùng khối động cơ mạnh mẽ, êm ái.
Không chỉ vậy, Yamaha Grande còn sở hữu khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, lọt vào top các mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam, giúp mang lại cho người dùng sự thoải mái và cảm giác lái xe tuyệt vời trên mọi cung đường.
Tại các đại lý, giá xe Grande trong tháng 1 không có sự biến động mới. Giá bán thực tế hiện thấp hơn khoảng 546.000 - 2.000.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết của hãng, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với Grande bản giới hạn mới màu mới.
Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 1/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Blue Core Hybrid đặc biệt | Trắng xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 |
Đỏ xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 | |
Xanh xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 | |
Blue Core Hybrid giới hạn | Bạc trắng | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 |
Đen | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Xám đen | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Grande tiêu chuẩn mới | Đỏ đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 |
Trắng đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 | |
Đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 | |
Grande đặc biệt mới | Đỏ đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 |
Trắng đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Xanh đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Grande giới hạn mới | Hồng ánh đồng | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 |
Bạc đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Xám đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Xanh đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Grande tiêu chuẩn mới màu mới | Đỏ đen | 46.146.000 | 45.000.000 | -1.146.000 |
Trắng đen | 46.146.000 | 45.000.000 | -1.146.000 | |
Grande đặc biệt mới màu mới | Đỏ đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 |
Trắng đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Xanh nhạt đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Xanh đậm đen | 50.760.000 | 50.000.000 | -760.000 | |
Grande giới hạn mới màu mới | Hồng đen | 51.546.000 | 51.000.000 | -546.000 |
Đen | 51.546.000 | 51.000.000 | -546.000 | |
Đen hồng | 51.546.000 | 51.000.000 | -546.000 | |
Xám đen | 51.546.000 | 51.000.000 | -546.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí cấp biển số xe, phí trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán xe.
Bình luận