• Zalo

Tuyển sinh lớp 10 Hà Nội: Mỗi thí sinh đăng ký tối đa 3 nguyện vọng

Tin tức - Sự kiệnThứ Ba, 12/04/2022 07:46:14 +07:00Google News
(VTC News) -

Mỗi học sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2022 - 2023.

Năm nay, toàn thành phố Hà Nội dự kiến khoảng 129.000 học sinh xét tốt nghiệp THCS (tăng khoảng 19.000 học sinh so với năm học 2020 - 2021). Tuy nhiên, chỉ khoảng 60% học sinh tốt nghiệp THCS có cơ hội vào lớp 10 THPT công lập (khoảng 77.000 học sinh), số còn lại vào trường tư thục (khoảng 27.000 học sinh). Các trung tâm giáo dục thường xuyên tuyển khoảng 12.900 học viên, còn lại khoảng 12.100 em theo học các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

Tuyển sinh lớp 10 Hà Nội: Mỗi thí sinh đăng ký tối đa 3 nguyện vọng - 1

Tối đa 3 nguyện vọng

Theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà Nội, mỗi học sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2022 - 2023. Các nguyện vọng sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng 1, 2 và 3.

Trong số 3 nguyện vọng, nguyện vọng 1 và 2 phải thuộc khu vực tuyển sinh theo quy định; nguyện vọng 3 có thể thuộc khu vực tuyển sinh bất kỳ. Học sinh chỉ đăng ký nguyện vọng xét tuyển 1 lần, không được thay đổi sau khi hoàn thành đăng ký.

Học sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ không được xét tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3. Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 được xét tuyển nguyện vọng 2 nhưng điểm xét tuyển phải cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ít nhất 1 điểm.

Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, 2 được xét tuyển nguyện vọng 3 nhưng điểm xét tuyển của thí sinh phải cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển của trường ít nhất 2,0 điểm.

12 khu vực tuyển sinh

Sở GD&ĐT Hà Nội công bố 12 khu vực tuyển sinh. Các khu vực phân chia theo địa giới hành chính quận, huyện, thị xã, giúp học sinh không phải di chuyển quá xa để đi học, đồng thời có các trường đáp ứng nguyện vọng học tập ở nhiều mức độ của học sinh. 

Cụ thể các khu vực tuyển sinh như sau:

Khu vực tuyển sinh 1 gồm các quận: Ba Đình, Tây Hồ. 

Khu vực tuyển sinh 2 gồm các quận: Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng. 

Khu vực tuyển sinh 3 gồm các quận: Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy. 

Khu vực tuyển sinh 4 gồm quận/huyện: Hoàng Mai,  Thanh Trì. 

Khu vực tuyển sinh 5 gồm quận/huyện: Long Biên và Gia Lâm. 

Khu vực tuyển sinh 6 gồm các huyện: Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh. 

Khu vực tuyển sinh 7 gồm các quận/huyện: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và Hoài Đức, Đan Phượng. 

Khu vực tuyển sinh 8 gồm các huyện/thị xã: Phúc Thọ, Ba Vì và Sơn Tây. 

Khu vực tuyển sinh 9 gồm các huyện: Thạch Thất, Quốc Oai. 

Khu vực tuyển sinh 10 gồm quận/huyện Hà Đông, Chương Mỹ và Thanh Oai. 

Khu vực tuyển sinh 11 gồm các huyện: Thường Tín, Phú Xuyên.

Khu vực tuyển sinh 12 gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức.

Tham khảo điểm chuẩn 5 năm qua

Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ

Trường20172018201920202021
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình49,548,541,53644,4
THPT Phạm Hồng Thái505042,2537,540
THPT Phan Đình Phùng52,551,546,2540,549,1
THPT Tây Hồ46,546,539,7534,2541,7
THPT Chu Văn An55,555,548,7543,2552,3

Khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

Trường20172018201920202021
THPT Đoàn Kết49,545,540,53644,25
THPT Thăng Long52,549,54040,548,25
THPT Trần Nhân Tông494741,7537,2544,75
THPT Trần Phú514942,537,7547
THPT Việt Đức524945,54048,25
Tuyển sinh lớp 10 Hà Nội: Mỗi thí sinh đăng ký tối đa 3 nguyện vọng - 2

Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy

Trường20172018201920202021
THPT Cầu Giấy50,549453847,25
THPT Yên Hoà52,55046,53949,5
THPT Đống Đa48474034,2543,6
THPT Kim Liên5350,546,2541,550,25
THPT Lê Quý Đôn5149,543,53747,35
THPT Quang Trung4847,541,7537,7544,75
THPT Nhân Chính515044,539,2548
THPT Khương Đình---3241,7
THPT Trần Hưng Đạo46464032,7540

Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì.

Trường20172018201920202021
THPT Hoàng Văn Thụ4645,53933,2539,95
THPT Trương Định43,54437,752941,85
THPT Việt Nam - Ba Lan4444373137,05
THPT Ngọc Hồi46,5423925,2542,25
THPT Ngô Thì Nhậm42,541,538,753137,05
THPT Nguyễn Quốc Trinh--32,752532,6
Tuyển sinh lớp 10 Hà Nội: Mỗi thí sinh đăng ký tối đa 3 nguyện vọng - 3

Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm

Trường20172018201920202021
THPT Cao Bá Quát46,545,53732,2542
THPT Dương Xá42,541,536,531,7538,8
THPT Nguyễn Văn Cừ42,54536,7531,537,7
THPT Yên Viên42,54536,7531,537,7
THPT Lý Thường Kiệt48,54736,534,541,8
THPT Nguyễn Gia Thiều50,549,541,7539,7548,75
THPT Phúc Lợi43,544,537,52738,9
THPT Thạch Bàn4342,535,531,537,5

Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh

Trường20172018201920202021
THPT Kim Anh39,53931,528,536,1
THPT Minh Phú36,535,527,524,2530,5
THPT Sóc Sơn4542,535,530,7540,25
THPT Trung Giã41,537,530,7527,534,3
THPT Đa Phúc4242,5352938,7
THPT Xuân Giang38,5383226,2532,5

Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

Trường20172018201920202021
THPT Nguyễn Thị Minh Khai52,55045,539,7548,5
THPT Xuân Đỉnh4642,5363039,1
THPT Thượng Cát4642,5363039,1
THPT Đại Mỗ40,536,5322432,5
THPT Xuân Phương-3835,530,538,8
THPT Trung Văn44,541,537,52839,2
THPT Đan Phượng4344,532,53038,15
THPT Hồng Thái38,538,529,2525,532
THPT Tân Lập413831,2527,2533
THPT Hoài Đức A4742362538,25
THPT Hoài Đức B42,534,532,752836,5
THPT Hoài Đức C--27,524,2529,6
THPT Vạn Xuân41,54030,2527,2531

Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai

Trường20172018201920202021
THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai)36,53831,2521,527,5
THPT Minh Khai373726,2523,2525,75
THPT Quốc Oai4445,539,253441,1
THPT Bắc Lương Sơn3131181521
THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất)393830,7525,529,15
THPT Phùng Khắc Khoan414032,7526,7533,75
THPT Thạch Thất45423330,7537,45
THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai)-3328,2523,528,05

Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai

Trường20172018201920202021
THPT Chúc Động3736282430
THPT Chương Mỹ A45,54435,2532,541,2
THPT Chương Mỹ B3334,525,52026,3
THPT Lê Lợi4142,535,7531,549,5
THPT Lê Lợi (Hà Đông)4142,535,7531,549,5
THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông)51,550,545,254049,5
THPT Thanh Oai A373829,523,7531,8
THPT Thanh Oai B4042262936
THPT Nguyễn Du4041242734
THPT Trần Hưng Đạo ( Hà Đông)404131,528,546,3
THPT Quang Trung (Hà Đông)48,547,542,2535,5-

Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên

Trường20172018201920202021
THPT Đồng Quan364230,526,2533,3
THPT Phú Xuyên A37,539,525,525,7532,05
THPT Phú Xuyên B313124,52125
THPT Tân Dân3034,5222225,4
THPT Lý Tử Tấn31,532,519,517,523,9
THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín)3734,523,524,526,95
THPT Tô Hiệu3735,524,51826,6
THPT Thường Tín43,543323037,7
THPT Vân Tảo34,535202126,05

Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức

Trường20172018201920202021
THPT Hợp Thanh2624,518,51924
THPT Mỹ Đức A40,54132,53137,5
THPT Mỹ Đức B3430,523,2523,529,65
THPT Mỹ Đức C2221,5161520
THPT Đại Cường2221,51612,519
THPT Lưu Hoàng2221,5181321
THPT Trần Đăng Ninh303329,7520,7526,85
THPT Ứng Hoà A3434,52426,530,45
THPT Ứng Hoà B2224,5211922,5
Hà Cường
Bình luận
vtcnews.vn