Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 19/9/2024
Theo lịch âm 2024, ngày 19/9/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 17/8/2024 âm lịch nhằm ngày Thiên lao hắc đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Bạch Lộ.
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Bính Tuất - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Đây là ngày Thiên Can sinh Địa Chi, mang lại may mắn và thuận lợi (đại cát). Thiên khí và Địa Chi hòa hợp, tạo điều kiện cho con người dễ gắn kết, công việc suôn sẻ, ít gặp trở ngại.
Ngày 19/9/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 19/9/2024 rơi vào ngày Thiên lao hắc đạo được đánh giá là ngày Xấu.
Ngày 19 tháng 9 năm 2024 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2024, ngày 19/9/2024 dương lịch rơi vào Thứ năm.
Việc nên và không nên làm ngày 19/9/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như buôn bán, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng và giải quyết tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Tránh các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, an táng, mai táng, lợp mái, đổ trần, động thổ, tế lễ, chữa bệnh, cưới hỏi, cầu tài, chuyển về nhà mới và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 19/9/2024
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt cho mọi công việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao.
U vi tinh: Tốt cho mọi công việc.
Tục thế: Tốt cho mọi công việc, nhất là cưới hỏi.
Sao xấu:
Hoả tai: Xấu đối với việc làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt hoả: Xấu đối với việc lợp nhà, làm bếp.
Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng, mai táng.
Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 19/9/2024
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 19/9/2024
- Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h).
Giờ Ngọ (11h-13h) và Giờ Tý (23h-01h): Tránh thực hiện các hoạt động cầu tài, xuất hành, hay đi xa trong khung giờ này vì dễ gặp khó khăn và ảnh hưởng tiêu cực đến công việc.
Giờ Mùi (13h-15h) và Giờ Sửu (01h-03h): Đây là thời điểm lý tưởng để bắt đầu công việc lớn và đưa ra quyết định quan trọng. Xuất hành về hướng Tây Nam sẽ mang lại may mắn và thuận lợi.
Giờ Thân (15h-17h) và Giờ Dần (03h-05h): Phù hợp để khởi đầu công việc lớn và đưa ra quyết định quan trọng. Xuất hành về hướng Tây Nam sẽ mang lại sự thuận lợi và may mắn.
Giờ Dậu (17h-19h) và Giờ Mão (05h-07h): Không phải thời điểm tốt để cầu tài hoặc thực hiện các giao dịch lớn. Nên xem xét kỹ lưỡng trước khi xuất hành về hướng Nam, vì có thể gặp trở ngại.
Giờ Tuất (19h-21h) và Giờ Thìn (07h-09h): Nên tạm hoãn các kế hoạch quan trọng trong thời gian này. Tránh xuất hành và cầu tài vì có thể gặp khó khăn và làm trì trệ công việc.
Giờ Hợi (21h-23h) và Giờ Tỵ (09h-11h): Thời điểm thuận lợi để khai trương, kinh doanh và xuất hành. Phụ nữ có thể nhận tin vui, và những ai đi xa sẽ trở về an toàn.
Xuất hành hôm nay âm lịch 19/9/2024
Ngày xuất hành:
Thiên đạo: Khi xuất hành cầu tài, nên tránh đi vào ngày này, vì dù có đạt được nhưng cũng sẽ hao tổn nhiều, dễ gặp thất bại hoặc tổn thất.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 19/9/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 19/9/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử VTC News.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 19/9/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm. Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Bình luận