Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 18/9/2024
Theo lịch âm 2024, ngày 18/9/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 16/8/2024 âm lịch nhằm ngày Ngọc đường hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Bạch Lộ.
Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Ất Dậu - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có sự xung khắc giữa Địa Chi và Thiên Can, nên khá xấu. Vì vậy, tránh thực hiện các công việc quan trọng, vì có thể gặp nhiều khó khăn, hao tốn năng lượng. Tuy nhiên, các công việc nhỏ vẫn có thể được tiến hành mà không gây trở ngại lớn.
Ngày 18/9/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 18/9/2024 rơi vào ngày Ngọc đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Ngày 18 tháng 9 năm 2024 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2024, ngày 18/9/2024 dương lịch rơi vào Thứ tư.
Việc nên và không nên làm ngày 18/9/2024
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán, khai trương, tế lễ, chữa bệnh và giải quyết tranh chấp, kiện tụng sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.
Việc không nên làm:
Tránh các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái, an táng, mai táng, đổ trần, động thổ, cưới hỏi, cầu tài, chuyển về nhà mới và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 18/9/2024
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt cho mọi công việc.
Ích hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Ngọc đường*: Tốt cho mọi công việc.
Quan nhật: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi công việc, chỉ kỵ tố tụng.
Trực tinh: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi công việc.
Thiên hoả: Xấu về việc lợp nhà.
Tiểu hồng sa: Xấu cho mọi công việc.
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi công việc.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ.
Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.
Trùng phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng.
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 18/9/2024
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 18/9/2024
- Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h).
- Giờ hắc đạo: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).
Giờ Ngọ (11h-13h) và Giờ Tý (23h-01h): Đây là thời điểm rất thuận lợi để thực hiện khai trương, kinh doanh và xuất hành. Phụ nữ có thể nhận được tin vui trong khoảng thời gian này, những ai đi xa sẽ trở về an toàn và bình an.
Giờ Mùi (13h-15h) và Giờ Sửu (01h-03h): Tránh thực hiện các hoạt động cầu tài, xuất hành, hay đi xa trong khung giờ này vì dễ gặp khó khăn và có thể ảnh hưởng tiêu cực đến công việc.
Giờ Thân (15h-17h) và Giờ Dần (03h-05h): Thời điểm lý tưởng để khởi đầu các công việc lớn và đưa ra quyết định quan trọng. Xuất hành về hướng Tây Nam trong giờ này sẽ mang lại may mắn và thuận lợi.
Giờ Dậu (17h-19h) và Giờ Mão (05h-07h): Phù hợp để bắt đầu công việc lớn và đưa ra các quyết định quan trọng. Xuất hành về hướng Tây Nam sẽ giúp mang lại sự thuận lợi và may mắn.
Giờ Tuất (19h-21h) và Giờ Thìn (07h-09h): Không phải thời điểm tốt để cầu tài hoặc thực hiện các giao dịch lớn. Mọi quyết định nên được xem xét kỹ lưỡng, đặc biệt nếu có ý định xuất hành về hướng Nam vì có thể gặp trở ngại.
Giờ Hợi (21h-23h) và Giờ Tỵ (09h-11h): Nên tạm hoãn các kế hoạch quan trọng trong thời gian này. Tránh xuất hành và cầu tài vì có thể gặp khó khăn và làm trì trệ công việc.
Xuất hành hôm nay âm lịch 18/9/2024
Ngày xuất hành:
Thiên thương: Xuất hành gặp cấp trên thuận lợi, cầu tài dễ thành công, mọi việc đều suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 18/9/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 18/9/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử VTC News.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 18/9/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm. Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Bình luận