• Zalo

Giá xe máy Honda tháng 10/2018: SH chênh hơn 10 triệu đồng

XeThứ Tư, 03/10/2018 11:45:00 +07:00Google News

Giá xe tay ga Honda đang có xu hướng tăng trong tháng 10, một số dòng xe số gần như không thay đổi giá bán.

Bước sang tháng 10, giá xe Honda tại đại lý bắt đầu tăng trở lại. Các dòng xe tay ga như Honda SH, SH mode,... vẫn có giá bán cao ngất ngưởng. Trong khi đó, các dòng xe số vẫn giữ nguyên giá bán.

Theo khảo sát của PVVTC News, 2 dòng xe SH và SH mode có xu hướng tăng nhẹ trong tháng 10. Nguyên nhận được nhận định, thị trường xe máy sau tháng cô hồn (tháng 7 Âm lịch) đang có dấu hiệu khởi sắc, lượng khách hàng đến mua xe bắt đầu tăng trở lại.

thanh1

Honda SH 150 ABS tiếp tục là mẫu xe bị độn giá cao nhất thị trường.

Theo đó, dòng SH 150 ABS tiếp tục là mẫu xe bị độn giá cao nhất thị trường. Hiện tại, giá bán của SH 150 ABS tại đại lý dao động từ 100 - 102 triệu đồng, chênh hơn 10 triệu đồng so với giá đề xuất của Honda Việt Nam. So với tháng trước, Honda SH 150 ABS tăng khoảng 1 triệu đồng.

Trong khi đó, giá của các mẫu xe tay ga khác như Air Blade, Lead hay Vision vẫn đang ở mức chấp nhận được. Mức chênh của các mẫu xe này khoảng 1 - 1,5 triệu đồng so với đề xuất.

Ở chiều ngược lại, các dòng xe số vẫn đang chạm "đáy". Đơn cử, dòng Blade đang ở dưới giá đề xuất từ 300.000 - 600.000 đồng, tuỳ thuộc vào đại lý; dòng Wave Alpha và RSX cũng nằm dưới giá đề xuất từ 200.000 - 500.000 đồng.

w1

Winner vẫn là mẫu xe có giá âm.

Honda Winner tiếp tục là mẫu xe có giá bán thấp hơn giá đề xuất từ 4 - 5 triệu đồng, tuỳ thuộc vào đại lý. Đây cũng là mẫu xe có mức chênh âm thấp nhất của Honda Việt Nam.

STTTÊN MẪU XEGIÁ ĐỀ XUẤTGIÁ TẠI HÀ NỘIGIÁ TẠI TP.HCM
1Honda SH/SH mode   
 SH 125 CBS6876 -76,572 - 73,5
 SH 125 ABS7683 - 8481 -81,5
 SH 150 CBS8293 - 93,594 - 95,2
 SH 150 ABS90101,2 - 101,7100 - 100,5
 SH mode thời trang 51,558 - 5958,5 - 59
 SH mode cá tính52,563 - 63,560 - 61
2Honda Air Blade (AB)   
 AB Thể thao3839,5 - 41,240,5 - 41
 AB Cao cấp40,641,5 -42,341 - 41,6
 AB Từ tính41,642 - 42,541 - 41,6
3Honda Lead   
 Lead tiêu chuẩn37,538 -38,638 - 38,5
 Lead cao cấp39,341,6 - 4243,5 - 44
4Honda Vision3031,5 - 3232 - 32,5
5Honda PCX 12556,554 - 54,556,5 - 56,7
 Honda PCX 15070,569 - 69,570 - 70,5
 Honda PCX Hybrid909090
6Honda Winner    
 Winner thể thao45,541 - 41,541,5 - 42
 Winner cao cấp4641 - 4241,7 - 42,5
7Honda MSX5055,5 - 5654 - 54,8
8Honda Wave Alpha 17,817,8 - 1817,2 - 17,8
9Honda Blade   
 Blade phanh cơ18,618 - 18,516,6 - 16,9
 Blade phanh đĩa 19,619 - 19,517 - 17,2
 Blade vành đúc21,120,5 - 2119 - 19,5
10Honda Future vành nan30,2

31,5 - 32

31 - 31,5
 Honda Future vành đúc31,232 - 32,532 - 32,5
11Honda RSX   
 RSX phanh cơ21,521,4 - 21,620 - 21
 RSX phanh đĩa22,522,4 - 22,721 - 22
 RSX vành đúc24,524,5 - 2522,5 - 23
Ngọc Tú
Bình luận
vtcnews.vn