• Zalo

Điểm chuẩn dự kiến vào Đại học Sài Gòn 2015

Giáo dụcThứ Năm, 30/07/2015 06:49:00 +07:00Google News

Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Sài Gòn thông báo điều kiện xét tuyển vào trường năm 2015.

(VTC News) - Ngày 29/7, Trường ĐH Sài Gòn thông báo điều kiện xét tuyển vào trường năm 2015.

Trường ĐH Sài Gòn xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia 2015, tuyển sinh trong cả nước. Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

Tổng điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển vào đại học là 16 điểm, vào cao đẳng là 13 điểm (khu vực 3, nhóm không ưu tiên) đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi (không nhân hệ số môn chính), không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống; các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học, cụ thể như sau

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển
(Các môn được viết chữ hoa, in đậm được nhân hệ số 2)

Các ngành đào tạo ĐH:

3550

Khối ngành ngoài sư phạm:

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

D220113

150

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

Ngôn ngữ Anh (Thương mại và Du lịch)

D220201

250

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Quốc tế học

D220212

100

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Tâm lí học

D310401

70

Văn, Anh, Toán

Văn, Anh, Sử

Khoa học thư viện

D320202

70

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Quản trị kinh doanh

D340101

350

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Văn, Lý

Tài chính - Ngân hàng

D340201

350

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Văn, Lý

Kế toán

D340301

350

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Văn, Lý

Quản trị văn phòng

D340406

70

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Luật

D380101

100

VĂN, Toán, Anh

VĂN, Toán, Sử

Khoa học môi trường

D440301

70

Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán ứng dụng

D460112

60

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Công nghệ thông tin

D480201

160

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

70

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

70

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

70

Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

70

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

70

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Khối ngành sư phạm:

Quản lý giáo dục

D140114

40

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Giáo dục Mầm non

D140201

200

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử

Giáo dục Tiểu học

D140202

200

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Sinh

Giáo dục chính trị

D140205

40

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Sư phạm Toán học

D140209

40

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Sư phạm Vật lí

D140211

40

LÝ, Toán, Hóa

Sư phạm Hóa học

D140212

40

HÓA, Toán, Lý

Sư phạm Sinh học

D140213

40

SINH, Toán, Hóa

Sư phạm Ngữ văn

D140217

40

VĂN, Sử, Địa

VĂN, Sử, Anh

Sư phạm Lịch sử

D140218

40

SỬ, Văn, Anh

SỬ, Văn, Địa

Sư phạm Địa lí

D140219

40

ĐỊA, Toán, Văn

ĐỊA, Toán, Anh

ĐỊA, Văn, Sử

Sư phạm Âm nhạc

D140221

65

HÁT - XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Văn

HÁT - XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Anh

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

65

HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Văn

HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Anh

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

160

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Các ngành đào tạo cao đẳng:

450

Khối ngành sư phạm:

Giáo dục Mầm non

C140201

75

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử

Giáo dục Tiểu học

C140202

75

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Sinh

Giáo dục Công dân

C140204

25

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Sư phạm Toán học

C140209

25

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Sư phạm Vật lí

C140211

25

LÝ, Toán, Hóa

Sư phạm Hóa học

C140212

25

HÓA, Toán, Lý

Sư phạm Sinh học

C140213

25

SINH, Toán, Hóa

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

C140214

25

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

C140215

25

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Sư phạm Kinh tế Gia đình

C140216

25

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Sư phạm Ngữ văn

C140217

25

VĂN, Sử, Địa

VĂN, Sử, Anh

Sư phạm Lịch sử

C140218

25

SỬ, Văn, Anh

SỬ, Văn, Địa

Sư phạm Địa lí

C140219

25

ĐỊA, Toán, Văn

ĐỊA, Toán, Anh

ĐỊA, Văn, Sử

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

25

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Hoàng Anh

Bình luận
vtcnews.vn