• Zalo

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp, Thương Mại, Sư phạm 2

Giáo dụcThứ Bảy, 10/08/2013 04:16:00 +07:00Google News

(VTC News)- Sáng nay, ĐH Thương Mại, ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Sư phạm 2 vừa công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2.

(VTC News)- Sáng nay, ĐH Thương Mại, ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Sư phạm 2 vừa công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2.

ĐH Thương Mại

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác còn chỉ tiêu. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

*Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Điểm trúng

tuyển

D310101

Kinh tế

Kinh tế thương mại

19,5

D340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

22,5

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp th­ương mại

20,0

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

20,5

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị th­ương mại điện tử

19,5

D340101

Quản trị kinh doanh

Tiếng Pháp thương mại

19,5

D340115

Marketing

Marketing thương mại

21,5

D340115

Marketing

Quản trị thương hiệu

19,5

D340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực thương mại

19,5

D340201

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính-Ngân hàng th­ương mại

20,0

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

Quản trị hệ thống thông tin

19,5

D380107

Luật kinh tế

Luật thương mại

18,5

D340107

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

18,5

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,5

D220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thư­ơng mại (điểm tiếng Anh x 2)

22,0

D340120

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

20,5

Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu (Theo bảng thống kê dưới đây) để được nhập học chính thức.

Thí sinh được đăng ký 2 ngành học theo thứ tự ưu tiên 1 (ƯT1) và ưu tiên 2 (ƯT2). Nhà trường sẽ xét tuyển theo nguyên tắc: Xét ƯT1 trước tiếp đến ƯT2; Xét từ điểm cao đến điểm thấp đến khi đủ chỉ tiêu theo từng chuyên ngành đào tạo.

Thí sinh không trúng tuyển theo hai nguyên vọng ƯT1, ƯT2 sẽ được Trường bố trí vào các ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng khối thi.

Bảng thống kê các ngành, chuyên ngành còn tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Chỉ tiêu còn tuyển (Dự kiến)

D310101

Kinh tế

Kinh tế thương mại

65

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị th­ương mại điện tử

85

D340101

Quản trị kinh doanh

Tiếng Pháp thương mại

70

D340115

Marketing

Quản trị thương hiệu

240

D340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực thương mại

40

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

Quản trị hệ thống thông tin

195

D380107

Luật kinh tế

Luật thương mại

130

D340107

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

65

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

85

D220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

75

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

ĐH Sư phạm Hà Nội 2

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm
trúng tuyển

A

Các ngành sư phạm

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

19,0

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

20,0

A1

20,0

C

21,0

D1

19,5

3

Giáo dục Thể chất

D140206

T

20,5

4

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

18,0

5

Sư phạm Hóa học

D140212

A

20,0

6

Sư phạm Sinh học

D140213

B

17,0

7

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

D140208

A

15,0

A1

15,0

B

16,0

C

16,0

D1

15,5

8

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

18,0

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

18,0

10

Sư phạm Tin học

D140210

A

17,0

A1

17,0

D1

17,5

11

Sư phạm Toán học

D140209

A

20,0

A1

20,0

12

Sư phạm Vật lý

D140211

A

18,0

A1

18,0

13

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D140214

A

18,0

A1

18,0

D1

18,5

14

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

D140215

B

17,0

15

Giáo dục Công dân

D140204

C

15,0

 

B

Các ngành ngoài sư phạm

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

Toán học

D460101

A

20,0

A1

20,0

2

Công nghệ Thông tin

D480201

A

17,0

A1

17,0

D1

17,5

3

Văn học

D220330

C

16,0

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15,0

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

15,0

D4

15,0

6

Hóa học

D440112

A

16,0

7

Sinh học

D420101

B

17,0

8

Vật lý

D440102

A

18,0

A1

18,0

9

Lịch sử

D220310

C

17,0

10

Khoa học Thư viện

D320202

A

17,0

A1

17,0

C

18,0

D1

17,5

11

Việt Nam học

D220113

C

15,0

ĐH Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp, Thương Mại, Sư phạm 2

Điểm chuẩn hệ Cao đẳng

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp, Thương Mại, Sư phạm 2
Điểm chuẩn hệ liên thông

Xét tuyển NV2

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp, Thương Mại, Sư phạm 2

Phạm Thịnh

Bình luận
vtcnews.vn