Điểm chuẩn các trường, khoa của ĐH Thái Nguyên năm 2013 như sau:
|
|
|
|
| ||||
Tên trường, | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH | DTE |
| ||||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| ||||||
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế | D310101 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại | D340101 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Marketing: Quản trị Marketing | D340115 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn | D340103 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp | D340301 | A | 15.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng | D340201 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Luật kinh tế | D380107 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DTK |
|
|
| ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| ||||
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép. | D520103 | A | 14.0 | |||||
A1 | 14.0 | |||||||
Kỹ thuật Cơ - Điện tử. | D520114 | A | 13.5 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện | D520201 | A | 14.0 | |||||
A1 | 14.0 | |||||||
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử | D520207 | A | 14.0 | |||||
A1 | 14.0 | |||||||
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp | D520214 | A, A1 | 13.0 | |||||
13.0 | ||||||||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển | D520216 | A | 14.0 | |||||
A1 | 14.0 | |||||||
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin | D140214 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. | D510604 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A | 13.5 | |||||
A1 | 13.5 | |||||||
Kỹ thuật Môi trường | D520320 | A | 13.0 | |||||
B | 14.5 | |||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DTN |
|
|
| ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| ||||
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | D850103 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 15.5 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Phát triển nông thôn | D620116 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ sau thu hoạch | D540101 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y | D620105 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Thú y | D640101 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp | D620201 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Khoa học cây trồng: Trồng trọt | D620110 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Khuyến nông | D620102 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Khoa học môi trường: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | D440301 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh | D620113 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Công nghệ sinh học | D420201 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DTS |
|
|
| ||||
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
| ||||
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục | D140101 | C | 16.0 | |||||
D1 | 16.0 | |||||||
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 17.5 | |||||
Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh | D140202 | D1 | 17.0 | |||||
Giáo dục Chính trị | D140205 | C | 16.0 | |||||
D1 | 16.0 | |||||||
Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất | D140206 | T | 18.5 | |||||
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin | D140209 | A | 17.5 | |||||
A1 | 17.5 | |||||||
Sư phạm Tin học | D140210 | A | 16.0 | |||||
A1 | 16.0 | |||||||
Sư phạm Vật Lý | D140211 | A | 16.0 | |||||
A1 | 16.0 | |||||||
Sư phạm Hoá học | D140212 | A | 17.5 | |||||
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá | D140213 | B | 16.0 | |||||
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa | D140217 | C | 17.5 | |||||
Sư phạm Lịch Sử | D140218 | C | 17.0 | |||||
Sư phạm Địa Lý | D140219 | C | 17.0 | |||||
Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | H | 13.0 | |||||
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 18.0 | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DTY |
| ||||||
Các ngành đào tạo đại học: |
| |||||||
Y đa khoa | D720101 | B | ||||||
Dược học | D720401 | A | ||||||
Răng hàm mặt | D720601 | B | ||||||
Y học dự phòng | D720302 | B | ||||||
Điều dưỡng | D720501 | B | ||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| |||||||
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm | C720332 | B | ||||||
Y tế học đường | C720334 | B | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DTZ |
|
|
| ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| ||||
Toán học | D460101 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
Vật lý học | D440102 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng | D460112 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
Hóa học | D440112 | A | 13.0 | |||||
B | 14.0 | |||||||
Địa lý tự nhiên | D440217 | B | 14.0 | |||||
C | 14.0 | |||||||
Khoa học môi trường | D440301 | A | 13.0 | |||||
B | 14.0 | |||||||
Sinh học | D420101 | B | 14.0 | |||||
Công nghệ sinh học | D420201 | B | 14.0 | |||||
Văn học | D220330 | C | 14.0 | |||||
Lịch sử | D220310 | C | 14.0 | |||||
D1 | 13.5 | |||||||
Khoa học quản lý | D340401 | C | 14.0 | |||||
D1 | 13.5 | |||||||
Công tác xã hội | D760101 | C | 14.0 | |||||
D1 | 13.5 | |||||||
Việt Nam học | D220113 | C | 14.0 | |||||
D1 | 13.5 | |||||||
Khoa học thư viện | D320202 | B | 14.0 | |||||
C | 14.0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A | 13.0 | |||||
B | 14.0 | |||||||
Báo chí | D320101 | C | 14.0 | |||||
D1 | 13.5 | |||||||
Du lịch học | D528102 | C | 14.0 | |||||
D1 | 13.5 | |||||||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | A | 13.0 | |||||
B | 14.0 | |||||||
Luật | D380101 | C | 14.0 | |||||
D1 | 13.5 | |||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | DTC |
|
|
| ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| |||||
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Khoa học máy tính | D480101 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức | D480104 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử | D510302 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Kỹ thuật Y sinh | D520212 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot | D510303 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử | D340405 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
C | 14.0 | |||||||
Quản trị văn phòng | D340406 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
C | 14.0 | |||||||
KHOA NGOẠI NGỮ | DTF |
| ||||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| ||||
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh;Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | D140231 | D1 | 18.5 | |||||
Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh | D220204 | D1 | Bằng điểm | |||||
D4 | Bằng điểm | |||||||
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh | D140234 | D1 | Bằng điểm | |||||
D4 | Bằng điểm | |||||||
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh | D140232 | D1 | Bằng điểm | |||||
D2 | Bằng điểm | |||||||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 17.0 | |||||
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh | D220203 | D1 | Bằng điểm | |||||
D3 | Bằng điểm | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| |||||||
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh | C140231 | D1 | Bằng điểm | |||||
KHOA QUỐC TẾ | DTQ |
| ||||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| ||||||
Kinh doanh Quốc tế | D340120 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính | D340101 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Kế toán: Kế toán và Tài chính | D340301 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | A | 13.0 | |||||
A1 | 13.0 | |||||||
B | 14.0 | |||||||
D1 | 13.5 | |||||||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | DTU |
| ||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy | C510201 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
Công nghệ thông tin | C480201 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C510103 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường | C510104 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
Kế toán | C340301 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
D1 | 10.0 | |||||||
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán | C340302 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
D1 | 10.0 | |||||||
Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
D1 | 10.0 | |||||||
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
D1 | 10.0 | |||||||
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng | C580302 | A | 10.0 | |||||
A1 | 10.0 | |||||||
D1 | 10.0 | |||||||
Khoa học cây trồng: Trồng trọt | C620110 | B | 11.0 | |||||
Dịch vụ Thú y: Thú y | C640201 | B | 11.0 | |||||
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | C850103 | A | 10.0 | |||||
B | 11.0 | |||||||
Quản lý môi trường | C850101 | A | 10.0 | |||||
B | 11.0 | |||||||
| ||||||||
CHỈ TIÊU VÀ ĐIỂM THAM GIA XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2 | |||||||
TT | Tên trường, | Khối thi | Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 | Chỉ tiêu | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH |
| 174 | |||||
Các ngành đào tạo đại học: |
| 174 | |||||
1 | Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế | A | 13.0 | 83 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
2 | Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại | A | 13.0 | 15 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
3 | Marketing: Quản trị Marketing | A | 13.0 | 15 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
4 | Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng | A | 13.0 | 61 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
|
| 321 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 321 | ||||
5 | Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép. | A | 14.0 | 35 | |||
A1 | 14.0 | ||||||
6 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử. | A | 13.5 | 12 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
7 | Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử | A | 14.0 | 24 | |||
A1 | 14.0 | ||||||
8 | Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp | A, A1 | 13.0 | 47 | |||
13.0 | |||||||
9 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển | A | 14.0 | 81 | |||
A1 | 14.0 | ||||||
10 | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin | A | 13.0 | 53 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
11 | Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. | A | 13.0 | 31 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
12 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13.5 | 38 | |||
A1 | 13.5 | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
|
| 687 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 687 | ||||
13 | Kinh tế nông nghiệp | A | 13.0 | 32 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
14 | Quản lý tài nguyên rừng | A | 13.0 | 10 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
15 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A | 13.0 | 62 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
16 | Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y | A | 13.0 | 90 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
17 | Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp | A | 13.0 | 124 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
18 | Khoa học cây trồng: Trồng trọt | A | 13.0 | 51 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
19 | Khuyến nông | A | 13.0 | 60 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
20 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13.0 | 74 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
21 | Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh | A | 13.0 | 110 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
22 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 13.0 | 74 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
|
| 440 | ||||
Các ngành đào tạo đại học |
|
| 440 | ||||
23 | Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục | C | 16.0 | 60 | |||
D1 | 16.0 | ||||||
24 | Giáo dục Mầm non | M | 17.5 | ||||
25 | Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh | D1 | 17.0 | 24 | |||
26 | Giáo dục Chính trị | C | 16.0 | 55 | |||
D1 | 16.0 | ||||||
28 | Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin | A | 17.5 | 34 | |||
A1 | 17.5 | ||||||
29 | Sư phạm Tin học | A | 16.0 | 57 | |||
A1 | 16.0 | ||||||
30 | Sư phạm Vật Lý | A | 16.0 | 69 | |||
A1 | 16.0 | ||||||
31 | Sư phạm Hoá học | A | 17.5 | 25 | |||
32 | Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá | B | 16.0 | 16 | |||
33 | Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa | C | 17.5 | 54 | |||
34 | Sư phạm Lịch Sử | C | 17.0 | 17 | |||
35 | Sư phạm Địa Lý | C | 17.0 | 25 | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
|
| 572 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 572 | ||||
36 | Toán học | A | 13.0 | 30 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
37 | Vật lý học | A | 13.0 | 30 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
38 | Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng | A | 13.0 | 35 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
39 | Hóa học | A | 13.0 | 10 | |||
B | 14.0 | ||||||
40 | Địa lý tự nhiên | B | 14.0 | 20 | |||
C | 14.0 | ||||||
41 | Khoa học môi trường | A | 13.0 | 23 | |||
B | 14.0 | ||||||
42 | Sinh học | B | 14.0 | 43 | |||
43 | Công nghệ sinh học | B | 14.0 | 20 | |||
44 | Văn học | C | 14.0 | 70 | |||
45 | Lịch sử | C | 14.0 | 78 | |||
D1 | 13.5 | ||||||
46 | Khoa học quản lý | C | 14.0 | 24 | |||
D1 | 13.5 | ||||||
47 | Công tác xã hội | C | 14.0 | 20 | |||
D1 | 13.5 | ||||||
48 | Việt Nam học | C | 14.0 | 33 | |||
D1 | 13.5 | ||||||
49 | Khoa học thư viện | B | 14.0 | 38 | |||
C | 14.0 | ||||||
50 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 13.0 | 19 | |||
B | 14.0 | ||||||
51 | Báo chí | C | 14.0 | 46 | |||
D1 | 13.5 | ||||||
52 | Du lịch học | C | 14.0 | 33 | |||
D1 | 13.5 | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
| 430 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: |
| 430 | |||||
53 | Công nghệ thông tin | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
54 | Kỹ thuật phần mềm | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
55 | Khoa học máy tính | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
56 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
57 | Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
58 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
59 | Truyền thông đa phương tiện | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
60 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
61 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
62 | Kỹ thuật Y sinh | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
63 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
64 | Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
C | 14.0 | ||||||
65 | Quản trị văn phòng | A | 13.0 | ||||
A1 | 13.0 | ||||||
C | 14.0 | ||||||
KHOA NGOẠI NGỮ |
| 270 | |||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 198 | ||||
66 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh | D1 | Điểm bằng sàn | 30 | |||
D4 | Điểm bằng sàn | ||||||
67 | Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh | D1 | Điểm bằng sàn | 90 | |||
D4 | Điểm bằng sàn | ||||||
68 | Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh | D1 | Điểm bằng sàn | 35 | |||
D2 | Điểm bằng sàn | ||||||
69 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 17.0 | 12 | |||
70 | Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh | D1 | Điểm bằng sàn | 31 | |||
D3 | Điểm bằng sàn | ||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| 72 | |||||
71 | Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh | D1 | 10.0 | 72 | |||
KHOA QUỐC TẾ |
| 301 | |||||
Các ngành đào tạo đại học: |
| 301 | |||||
72 | Kinh doanh Quốc tế | A | 13.0 | 32 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
73 | Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính | A | 13.0 | 103 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
74 | Kế toán: Kế toán và Tài chính | A | 13.0 | 118 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
75 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13.0 | 48 | |||
A1 | 13.0 | ||||||
B | 14.0 | ||||||
D1 | 13.5 | ||||||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG |
| 1540 | |||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| 1540 | |||||
76 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy | A | 10.0 | 108 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
77 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 10.0 | 88 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
78 | Công nghệ thông tin | A | 10.0 | 103 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
79 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 10.0 | 106 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
80 | Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường | A | 10.0 | 106 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
81 | Kế toán | A | 10.0 | 166 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
D1 | 10.0 | ||||||
82 | Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán | A | 10.0 | 86 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
D1 | 10.0 | ||||||
83 | Quản trị kinh doanh | A | 10.0 | 74 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
D1 | 10.0 | ||||||
84 | Tài chính – Ngân hàng | A | 10.0 | 85 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
D1 | 10.0 | ||||||
85 | Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng | A | 10.0 | 69 | |||
A1 | 10.0 | ||||||
D1 | 10.0 | ||||||
86 | Khoa học cây trồng: Trồng trọt | B | 11.0 | 69 | |||
87 | Dịch vụ Thú y: Thú y | B | 11.0 | 65 | |||
88 | Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | A | 10.0 | 283 | |||
B | 11.0 | ||||||
89 | Quản lý môi trường | A | 10.0 | 132 | |||
B | 11.0 | ||||||
ĐẠI HỌC | 3123 | ||||||
CAO ĐẲNG | 1612 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Phạm Thịnh
Bình luận