Thông tin cụ thể vào trường ĐH Kinh tế quốc dân năm 2016 tuyển sinh như sau:
Trường tuyển sinh trong cả nước với 4.800 chỉ tiêu. Trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển. Thí sinh đăng ký môn xét tuyển theo 1 trong các tổ hợp ở cột (4) để Trường xét tuyển.
Điều kiện điểm tối thiểu để tham gia xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ ít nhất 2 (hai) điểm. Trường xét tuyển theo từng ngành và điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành.
Quy trình đăng ký, xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
Trường tuyển thẳng các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT); Tuyển thẳng đối với thí sinh có 3 môn thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia, trong đó có môn Toán và 2 môn bất kỳ, đạt 27 (Hai mươi bảy) điểm trở lên, không tính điểm ưu tiên.
| Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | KHA | 4800 | ||
Số 207, đường Giải phóng, | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 4800 | |||
1. Kinh tế | D310101 | Xét tuyển theo 1 trong 4 tổ hợp môn thi sau: | 750 | |
2. Kinh tế đầu tư (Dự kiến xin mã TS riêng) | D310104 | 200 | ||
3. Kinh tế quốc tế | D310106 | 120 | ||
4. Quản trị kinh doanh | D340101 | 330 | ||
5. Quản trị khách sạn | D340107 | 70 | ||
6. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 120 | ||
7. Quản trị nhân lực | D340404 | 120 | ||
8. Kinh doanh quốc tế | D340120 | 140 | ||
9. Kinh doanh thương mại | D340121 | 170 | ||
10. Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 520 | ||
11. Bảo hiểm | D340202 | 140 | ||
12. Kế toán | D340301 | 400 | ||
13. Marketing | D340115 | 200 | ||
14. Bất động sản | D340116 | 130 | ||
15. Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 120 | ||
16. Luật | D380101 | 120 | ||
17. Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | 100 | ||
18. Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 90 | ||
19. Thống kê kinh tế | D110105 | 120 | ||
20.Toán ứng dụng trong kinh tế | D110106 | 120 | ||
21. Kinh tế tài nguyên | D110107 | 70 | ||
22. Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | D110109 | 120 | ||
23. Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (E- PMP) | - | 50 | ||
24. Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán + TIẾNG ANH + Ngữ văn. Tiếng Anh tính hệ số 2; Toán và Ngữ văn tính hệ số 1 | 120 | |
25. Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) gồm: | D110110 | Xét tuyển theo 1 trong 2 tổ hợp môn thi sau: | 350 | |
1.Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE | 50 | |||
2.Quản trị khách sạn POHE | 50 | |||
3.Truyền thông marketing POHE | 50 | |||
4.Thống kê kinh tế xã hội POHE | 50 | |||
5.Toán tài chính POHE | 50 | |||
6.Quản trị kinh doanh thương mại POHE | 50 | |||
7.Luật kinh doanh POHE | 50 | |||
Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên trúng tuyển nhập học: Gồm các lớp chương trình tiên tiến, các lớp chương trình chất lượng cao | ||||
1 - Các lớp chương trình tiên tiến | Lớp Tài chính: 110 chỉ tiêu | 220 | ||
2 - Các lớp chương trình chất lượng cao | Kinh tế đầu tư, Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị marketing, Ngân hàng, Kiểm toán: 50 chỉ tiêu/lớp. | 300 |
Minh Đức
Bình luận