Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2
TT | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Khối A00: Toán, Lý, Hóa | Khối A01: Toán, Lý, T.Anh | Khối D01: Toán, Văn, T.Anh | Khối B00: Toán, Hóa, Sinh | Chỉ tiêu |
I. | CƠ SỞ CHÍNH - HÀ NỘI. Địa chỉ: Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội. | ||||||
I.1 | Các ngành đào tạo đại học: | ||||||
1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 30 |
2 | Khoa học môi trường | D440301 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 100 |
3 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (Tiếng Anh) | ED850101 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 20 |
4 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (Tiếng Việt) | D850101 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 100 |
5 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 30 | |
6 | Quản lý đất đai | D850103 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 100 |
7 | Kế toán | D340301 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 100 | |
8 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 50 | |
9 | D310101 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 50 | ||
10 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 30 | |
11 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 40 |
12 | Lâm sinh | D620205 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 100 |
13 | Lâm nghiệp | D620201 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 90 |
14 | Khuyến nông | D620102 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 40 |
15 | Thiết kế công nghiệp | D210402 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 40 | |
16 | Thiết kế nội thất | D210405 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 70 | |
17 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 70 | |
18 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 80 |
19 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 100 | |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 40 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 40 | |
22 | Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) | D510210 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 40 | |
23 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | D520103 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 40 | |
24 | Công nghệ vật liệu | D515402 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 40 |
25 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 70 |
II. | CƠ SỞ 2 - ĐỒNG NAI. Địa chỉ: Trảng Bom, huyện Trảng, Đồng Nai. | ||||||
II.1. | Các ngành đào tạo Đại học: | ||||||
1 | Kế toán | D340301 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 | |
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 | |
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 |
4 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 |
5 | Khoa học môi trường | D440301 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 |
6 | Lâm sinh | D620205 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 |
8 | Thiết kế nội thất | D210405 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 | |
9 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 | |
10 | Công nghệ sinh học | D420201 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 |
11 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 20 | |
II.2 | Các ngành đào tạo Cao đẳng: | ||||||
1 | Kế toán | C340301 | 12,0 | 12,0 | 12,0 |
| 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 15 | |
3 | Quản lý đất đai | C850103 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 15 |
4 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | C540301 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 20 |
5 | Khoa học môi trường | C440301 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 20 |
6 | Lâm sinh | C620205 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 15 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 20 |
8 | Thiết kế nội thất | C210405 | 12,0 | 12,0 | 12,0 |
| 20 |
9 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | 12,0 | 12,0 | 12,0 | 20 |
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 gồm:
Thí sinh sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi để ĐKXT, hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu kèm theo).
- Kèm theo 01 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;
- Hồ sơ xét tuyển gửi theo một trong các phương thức sau:
+ Nộp tại sở GDĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định;
+ Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
(Nếu hồ sơ ĐKXT gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường cần kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi)
Khi trúng tuyển, thí sinh mang theo Giấy chứng nhận kết quả thi (bản dấu đỏ) để làm thủ tục nhập học tại trường.
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 và thời gian nhập học
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Lịch xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 11 - 21/9/2015
- Thời gian xét tuyển: trước ngày 24/9/1015
- Thời gian nhập học: 26 - 27/9/2015
Đại học Công nghiệp Việt Hung còn 1.000 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 THPT
Điều kiện tối thiểu trúng tuyển: Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 của một trong số các tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học đạt kết quả ≥ 6.0 và hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại cụm thi do các trường Đại học chủ trì.
Điểm tối thiểu trúng tuyển đối với học sinh phổ thông khu vực 3 (chưa tính điểm ưu tiên) như sau:
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu còn | Điểm chuẩn |
1 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 100 | 15.0 |
2 | D310101 | Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 100 | |
3 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 100 | |
4 | D510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 100 | |
5 | D480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 200 | |
6 | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01 | 200 | |
7 | D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01 | 100 | |
8 | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 100 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 THPT:
Phiếu đăng ký xét tuyển khóa 39 (tải trên website: viu.edu.vn)
Học bạ THPT (Photo đen trắng kèm bản gốc để đối chiếu).
Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (Photo đen trắng kèm bản gốc để đối chiếu).
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại cụm thi do các trường Đại học chủ trì.
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT
Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc); 01 phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ để liên hệ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Thời gian và thủ tục xét tuyển bổ sung:
NV3: từ 11/09 - 21/09/2015 nhập học ngày 25/09/2015
Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện về:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung
Cơ sở chính: Số 16, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội
Thông tin chi tiết xin liên hệ thầy Sơn ĐT: 0912 355 219; thầy Vinh ĐT: 0974 966 966
Phạm Thịnh
Bình luận