Trong tháng 6, xe tay ga Vespa bán ra thị trường với 5 mẫu: Vespa GTV, Vespa Sprint, Vespa Primavera, Vespa GTS và Vespa 946 Snake, đi kèm với nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Theo ghi nhận, giá niêm yết của xe Vespa trong tháng 6 tăng từ 2,2 - 6,2 triệu đồng đối với mẫu xe Vespa Sprint và Vespa Primavera. Hiện mức giá đang dao động trong khoảng từ 80 - 460 triệu đồng/xe. Cụ thể:
- Giá xe Vespa Sprint với 8 phiên bản đang dao động trong khoảng 85,9 - 119,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera với 5 phiên bản đang dao động trong khoảng 80 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS với một phiên bản Super Sport 150 vẫn duy trì ở mức 137 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với duy nhất phiên bản GTV 300 vẫn giữ nguyên ở mức 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Snake cũng duy trì giá 460 triệu đồng.

Vespa Sprint 125. (Ảnh: Vespa)
Vespa là mẫu xe tay ga cao cấp đến từ thương hiệu Ý, sở hữu phong cách thiết kế thời trang mang đậm chất châu Âu sang trọng, quý phái. Không chỉ vậy, xe còn ghi điểm với người dùng nhờ khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và có nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến mà ít có dòng xe đối thủ nào cùng phân khúc có thể so sánh được.
Giá xe Vespa tại các đại lý trong tháng 6 có sự điều chỉnh nhẹ, tăng 0,1 triệu đồng đối với Vespa Sprint 125 và giảm 0,2 triệu đồng đối với Vespa Sprint S 125. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 0,1 - 10 triệu đồng/xe, mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Vespa Sprint phiên bản S with TFT 150.
Bảng giá xe máy Vespa mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Vespa)
| Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Vespa Sprint 125 | Vàng | 85,9 | 86 | 0,1 |
| Đỏ | 85,9 | 86 | 0,1 | |
| Vespa Sprint S 125 | Xanh | 88,2 | 88 | -0,2 |
| Trắng | 88,2 | 88 | -0,2 | |
| Xám | 88,2 | 88 | -0,2 | |
| Đen | 88,2 | 88 | -0,2 | |
| Vespa Sprint S 150 | Xám | 104 | 104 | 0 |
| Trắng | 104 | 104 | 0 | |
| Xanh | 104 | 104 | 0 | |
| Đen | 104 | 104 | 0 | |
| Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
| Đen | 110 | 100 | -10 | |
| Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
| Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
| Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
| Vespa Sprint Tech 125 | Xám | 103,8 | 103,8 | 0 |
| Đen | 103,8 | 103,8 | 0 | |
| Vespa Sprint Tech 150 | Xám | 119,8 | 119,8 | 0 |
| Đen | 119,8 | 119,8 | 0 | |
| Vespa Primavera 125 | Trắng | 80 | 80 | 0 |
| Đỏ | 80 | 80 | 0 | |
| Vespa Primavera S 125 | Xanh | 82,4 | 82,4 | 0 |
| Trắng | 82,4 | 82,4 | 0 | |
| Xanh | 82,4 | 82,4 | 0 | |
| Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
| Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
| Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
| Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
| Vespa GTS Super Sport 150 | Trắng | 137 | 137 | 0 |
| Xanh | 137 | 137 | 0 | |
| Xám | 137 | 137 | 0 | |
| Đen | 137 | 137 | 0 | |
| Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
| Trắng | 159,8 | 159,8 | 0 | |
| Xanh | 159,8 | 159,8 | 0 | |
| Vespa 946 Snake 150 | Xanh nhạt | 460 | 460 | 0 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí biển số xe, phí bảo hiểm cũng như phí trước bạ. Giá xe có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.


Bình luận