• Zalo

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 2/2024

Cần biếtThứ Năm, 08/02/2024 16:50:13 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 2/2024 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 2 này không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 1, hiện đang dao động trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển tiếp tục bán ở mức 18.939.273 đồng.

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn cũng vẫn duy trì với giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng vẫn duy trì với giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao cũng vẫn duy trì với giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn bán với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn bán với giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn bán với giá 25.566.545 đồng.

Honda CB500F. (Ảnh: Honda)

Honda CB500F. (Ảnh: Honda)

Tại các đại lý, giá xe số hãng Honda trong tháng 2/2024 không có sự biến động mới nào. Mức giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 3.230.000 - 8.306.182 đồng/xe so với mức giá đề xuất của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 2/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 2/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.000.0005.140.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90923.500.0004.757.091
Phiên bản cổ điển18.939.27324.000.0005.060.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00022.600.0003.700.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90923.700.0003.230.000
Phiên bản thể thao21.943.63725.200.0003.256.363
Wave RSX FI 110 Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00026.000.0003.968.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90927.000.0003.397.091
Phiên bản thể thao25.566.54529.000.0003.433.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72738.000.0007.475.273
Phiên bản cao cấp 31.702.90940.000.0008.297.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81840.500.0008.306.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 2 này cũng tiếp tục được hãng giữ nguyên, hiện giá xe đang duy trì trong khoảng từ 31.113.818 - 148.750.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán với giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán với giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục bán với giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao tiếp tục bán với giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển tiếp tục bán với giá 36.612.000 đồng. 

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn ở mức giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn ở mức giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn ở mức giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao vẫn ở mức giá 63.808.363 đồng. 

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn cũng tiếp tục bán với giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp cũng tiếp tục bán với giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng tiếp tục bán với giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao cũng tiếp tục bán với giá 102.190.000 đồng.

Giá xe tay ga hãng Honda tại các đại lý trong tháng 2/2024 có sự giảm nhẹ. So với mức giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 3.010.000 - 26.810.000 đồng/xe, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Honda SH 160i phiên bản thể thao. 

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 2/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 2/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81834.500.0003.386.182
Phiên bản cao cấp32.782.90936.000.0003.217.091
Phiên bản đặc biệt34.157.45538.000.0003.842.545
Phiên bản thể thao36.415.63740.500.0004.084.363
Phiên bản cổ điển36.612.00041.000.0004.388.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45543.500.0003.942.545
Phiên bản cao cấp41.717.45546.500.0004.782.545
Phiên bản đặc biệt42.797.45547.500.0004.702.545
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00047.500.0005.488.000
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18249.500.0006.309.818
Air Blade 160 tiêu chuẩn56.690.00063.500.0006.810.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00069.000.00011.110.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00060.500.0003.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27369.500.0007.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45575.500.00012.182.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36376.500.00012.691.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09183.000.0009.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63790.000.0008.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81894.000.00011.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72798.000.00014.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.000109.000.00016.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000117.000.00016.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000120.000.00018.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000129.000.00026.810.000
SH350iPhiên bản cao cấp150.990.000160.000.0009.010.000
Phiên bản đặc biệt151.990.000161.000.0009.010.000
Phiên bản thể thao152.490.000163.000.00010.510.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00055.000.0003.010.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.500.0003.010.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00061.500.0005.510.000
Phiên bản thể thao56.490.00062.000.0005.510.000
Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63747.000.0006.264.363
Phiên bản thể thao41.226.54547.500.0006.273.455

Đối với các dòng xe côn tay của hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 2/2024 vẫn được giữ ở mức giá cũ, giá xe vẫn đang duy trì trong khoảng từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn bán với giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp vẫn bán với giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao vẫn bán với giá 50.560.000 đồng.

- Đồng thời, mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster cũng tiếp tục duy trì với giá cũ, với mức giá dao động từ 72.290.000 - 105.500.000 đồng.

Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe côn tay hãng Honda trong tháng 2 này vẫn ổn định. Giá bán thực tế với mức giá niêm yết của hãng hiện chênh lệch khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CBR150R The Streetster.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 2/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 2/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46.160.00045.000.000-1.160.000
Phiên bản đặc biệt (ABS)50.060.00048.000.000-2.060.000
Phiên bản thể thao (ABS)50.560.00048.500.000-2.060.000
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00079.600.0007.310.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00080.600.0007.310.000
Phiên bản thể thao73.790.00081.000.0007.210.000
CB150R The StreetsterPhiên bản tiêu chuẩn105.500.000105.500.0000

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 2 này không có sự thay đổi nào, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 vẫn tiếp tục bán với giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F vẫn tiếp tục bán với giá 184.990.000 đồng.

Theo ghi nhận, giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 2/2024 vẫn bình ổn. Hiện, mức giá bán thực tế đang cao hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 2/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 2/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000187.500.0006.200.000
CB500FPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000194.300.0009.310.000

Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ và phí ra biển số xe. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn