• Zalo

Bảng giá xe Janus mới nhất tháng 7/2025

Cần biếtChủ Nhật, 06/07/2025 17:00:00 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 7/2025 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 7, xe tay ga Janus vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường 6 phiên bản: Tiêu chuẩn, đặc biệt, đặc biệt hoàn toàn mới, giới hạn, tiêu chuẩn hoàn toàn mới và giới hạn hoàn toàn mới.

Giá niêm yết xe Yamaha Janus trong tháng 7 không có sự thay đổi mới nào so với tháng 6. Cụ thể như sau: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán ở mức giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn đang được bán với giá 32.891.000 đồng.

- Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới cũng đang bán với mức giá 29.151.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới mức giá 33.176.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới đang bán với mức giá 33.382.000 đồng.

Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)

Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)

Janus là mẫu xe ga phổ thông của Yamaha được đông đảo phái nữ ưa chuộng và lựa chọn. Xe có thiết kế nhỏ gọn, trẻ trung cùng khối động cơ Blue Core mạnh mẽ và vận hành bền bỉ. Bên cạnh đó, xe Janus còn được lọt vào top các dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt.

Tại các đại lý, giá xe Janus trong tháng 7 nhìn chung vẫn ổn định. Giá thực tế đang thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 382.000 - 2.600.000 đồng/xe, giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Janus bản đặc biệt.

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 7/2025. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 7/2025 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn Trắng xám28.669.00026.300.000-1.569.000
Đỏ đen28.669.00026.300.000-1.569.000
Đen28.669.00026.300.000-1.569.000
Phiên bản đặc biệt Xanh đen32.400.00029.800.000-2.600.000
Đỏ đen32.400.00029.800.000-2.600.000
Đen32.400.00029.800.000-2.600.000
Trắng xám32.400.00029.800.000-2.600.000
Phiên bản giới hạnXanh đen32.891.00030.400.000-2.491.000
Xám đen32.891.00030.400.000-2.491.000
Đen hồng32.891.00030.400.000-2.491.000
Trắng hồng32.891.00030.400.000-2.491.000
Phiên bản tiêu chuẩn mớiĐen bóng29.151.00028.600.000-551.000
Đỏ bóng29.151.00028.600.000-551.000
Trắng đen bóng29.151.00028.600.000-551.000
Phiên bản đặc biệt mớiĐỏ bóng33.176.00032.500.000-676.000
Đen xám nhám33.176.00032.500.000-676.000
Xanh nhám33.176.00032.500.000-676.000
Trắng bạc bóng33.176.00032.500.000-676.000
Phiên bản giới hạn mớiXanh xám nhám33.382.00033.000.000-382.000
Đen vàng nhám33.382.00033.000.000-382.000
Xám nhám33.382.00033.000.000-382.000
Bạc nhám33.382.00033.000.000-382.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm, phí biển số và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn