• Zalo

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 4/2023

Cần biếtThứ Ba, 11/04/2023 18:51:13 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 4/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Dòng xe Grande vẫn tiếp tục được hãng Yamaha bán ra thị trường với 2 mẫu xe: Grande động cơ thường và Grande Blue Core Hybrid trong đó có 3 phiên bản: Phiên bản tiêu chuẩn, đặc biệt và giới hạn với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.

Hiện tại, giá niêm yết các mẫu xe Yamaha Grande trong tháng 4/2023 vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ. Cụ thể: Phiên bản Grande động cơ thường ở mức giá dao động từ 46,8 - 51,9 triệu đồng và phiên bản Grande Blue Core Hybrid ở mức giá dao động từ 50 - 50,5 triệu đồng.

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 4/2023 - 1

Yamaha Grande phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới

Grande là một trong những mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam với mức tiêu thụ chỉ 1,66L/100km. Bên cạnh việc sở hữu ngoại hình gọn nhẹ, thời trang, thanh lịch, mẫu xe này còn có cốp siêu rộng tiện lợi, động cơ mạnh mẽ và được trang bị hàng loại các tính năng hiện đại. Nhờ vậy, Yamaha Grand được đông đảo khách hàng lựa chọn và tin dùng đặc biệt là phái nữ.

Giá bán thực tế các mẫu xe Grande có sự điều chỉnh nhẹ so với tháng trước. Hiện giá đại lý đang cao hơn khoảng 200.000 - 500.000 đồng so với mức giá đề xuất của hãng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn. 

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Blue Core Hybrid bản đặc biệtTrắng xám5050,30,3
Đỏ xám5050,30,3
Xanh xám5050,30,3
Blue Core Hybrid bản giới hạnBạc trắng50,5510,5
Đen50,5510,5
Xám đen50,5510,5
Grande bản tiêu chuẩn mớiĐỏ đen46,846,5-0,3
Trắng đen46,846,5-0,3
Đen46,846,5-0,3
Grande bản đặc biệt mớiĐỏ đen51,251-0,2
Trắng đen51,251-0,2
Đen51,251-0,2
Xanh đen51,251-0,2
Grande bản giới hạn mớiHồng ánh đồng51,951,5-0,4
Bạc đen51,951,5-0,4
Xám đen51,951,5-0,4
Xanh đen51,951,5-0,4

Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm lệ phí thuế trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn