(VTCNews)- Audi được nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam từ cuối năm 2008 và hiện có 10 dòng xe khác nhau.
Bảng giá khởi điểm từng mẫu xe của Audi, thông qua nhà phân phối Liên Á tại Việt Nam (đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT) nhưng chưa bao gồm các phụ kiện kèm theo.
Bảng giá cập nhật vào tháng 9/2013
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất | Momen xoắn | Giá bán |
Audi A3 | 1.8L | 7 AT | 180/5.100-6.200 | 250/1.250-5.000 | 1,400 |
Audi A4 | 1.8L | 8 AT | 170/3800-6200 | 320/1400-3700 | 1,460 |
Audi A5 | 2.0L | 7 AT | 210/4300-6000 | 350/1500-4200 | 2,040 |
Audi A6 | 2.0L | 7 AT | 180/4000-6000 | 320/1500-3900 | 2,160 |
Audi A6 | 3.0L | 7 AT | 310/5500-6500 | 440/2900-4500 | 3,040 |
Audi A7 | 3.0L | 7 AT | 220/5250-6500 | 440/2900-4500 | 3,060 |
Audi A8L | 3.0L | 8 AT | 286/4850-6500 | 420/2500-4850 | 4,730 |
Audi Q3 | 2.0L | 7 AT | 210/5000-6200 | 300/1800-4900 | 1,640 |
Audi Q5 | 2.0L | 8 AT | 224/4500-6200 | 350/1500-4500 | 2,120 |
Audi Q7 | 3.0L | 8 AT | 333/5500-6500 | 440/2900-5300 | 3,300 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Bình luận