Từ vựng tiếng Anh về trang phục của phụ nữ
Giáo dụcChủ Nhật, 06/01/2019 06:38:00 +07:00
Trong tiếng Anh, 'hoodie' là áo nỉ có cổ, 'sheath dress' là váy liền bó sát.

Wedding dress: Váy cưới | Tank top: Áo dây |
Dress: Váy liền thân | Shorts: Quần soóc |
Jeans: Quần bò | Uniform: Đồng phục |
Swimsuit: Bộ đồ bơi liền | Long-sleeve top: Áo dài tay |
Sweater: Áo len dài tay | Skirt: Chân váy |
Gym clothes: Bộ đồ tập thể hình | Coat: Áo khoác |
Long coat: Áo măng-tô | Hoodie: Áo nỉ có cổ (thường có mũ) |
T-Shirt: Áo phông | Dress pants: Quần tất mặc kèm với chân váy |
Bra: Áo lót | Thong: Quần lót nữ |
Sheath dress: Váy liền bó sát | |
Linh Nhi
Bình luận (2)
rất hay
hay