• Zalo

Lịch âm 29/1 - tra cứu lịch âm hôm nay Chủ nhật ngày 29/1/2023

Giới trẻThứ Bảy, 28/01/2023 13:03:00 +07:00Google News
(VTC News) -

Xem lịch âm 29/1: Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 29 tháng 1 năm 2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 29/1

Dương lịch hôm nay là 29/1/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 8/1.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Đại hàn.

Ngày Đinh Hợi - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thủy khắc Âm Hỏa: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2023 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Thổ, Mão, Trực Khai (Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng).

Lịch âm 29/1 - tra cứu lịch âm hôm nay Chủ nhật ngày 29/1/2023 - 1

Xem lịch âm hôm nay 29/1/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Ngũ phú: Tốt mọi việc; U vi tinh: Tốt mọi việc; Lục hợp: Tốt mọi việc; Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Thiên đức: Tốt mọi việc 

Sao xấu: Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Địa phá: Kỵ xây dựng; Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Câu trận: Kỵ mai táng; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng 

Tuổi hợp: Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần 

Tuổi xung: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu 

Hoạt động nên làm: Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh 

Hoạt động không nên làm: Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây. 

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 29/1/2023

  • Giờ tốt: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) 
  • Giờ xấu: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) 

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.  

Xuất hành ngày 29/1/2023

Ngày xuất hành

Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 29/1/2023

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Hạ Vy(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn