Cơ sở đào tạo tại Hà Nội tiếp nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh dự thi khối A, D1 là 14 điểm, khối C là 15 điểm, nhưng điểm xác định trúng tuyển cuối cùng tăng ít nhất là 4 điểm so với điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ.
Riêng với khối C ngành công tác xã hội, điểm chuẩn nguyện vọng 2của trường ở mức 22,5 điểm, cao hơn 7,5 điểm so với điểm chấp nhận hồ sơ.
Tại cơ sở Sơn Tây, điểm nhận hồ sơ với khối A là 13, khối D1 13,5điểm, nhưng điểm trúng tuyển được xác định chung là 15,5 điểm cho cả hai khối.Điểm chuẩn NV2 của nhiều trường tăng mạnh
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào trường tại cơ sở đào tạo HàNội như sau:
Ngành đào tạo | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV2 |
Quản trị nhân lực | A | 19,5 |
D1 | 19,5 | |
Kế toán | A | 19,5 |
D1 | 19.5 | |
Bảo hiểm | A | 18.5 |
D1 | 18 | |
Công tác xã hội | C | 22,5 |
D1 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A | 19 |
D1 | 19 |
Tại cơ sở đào tạo Sơn Tây, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2được xác định:
Ngành đào tạo | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV2 |
Quản trị nhân lực | A | 15.5 |
D1 | 15,5 | |
Kế toán | A | 15,5 |
D1 | 15,5 |
Ngày 10/9, Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội đã công bố điểmchuẩn nguyện vọng bổ sung năm 2013. Theo đó, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung chocác khối thi tương ứng với từng ngành đào tạo được xác định như sau:
Ở bậc đào tạo đại học:
Ngành tuyển | Khối A | Khối B | Khối C | Khối D1 |
Chăn nuôi | 18,0 | 18,0 | ||
Công nghệ sinh học | 22,0 | 22,0 | ||
Công nghệ thông tin | 15,5 | |||
Công thôn | 15,5 | |||
Kế toán | 17,0 | 17,0 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 15,5 | 16,0 | ||
Kinh tế | 15,5 | 16,0 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 15,5 | 16,0 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 15,5 | |||
Kỹ thuật điện, điện tử | 15,5 | |||
Nuôi trồng thuỷ sản | 15,5 | 16,5 | ||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 15,5 | 16,5 | ||
Xã hội học | 15,5 | 16,5 | 16,0 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ở bậc cao đẳng, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung như sau:
Ngành tuyển | Khối A | Khối B |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 10,0 | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10,0 | |
Dịch vụ thú y | 10,0 | 11,0 |
Khoa học cây trồng | 10,0 | 11,0 |
Quản lý đất đai | 10,0 | 11,0 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Nhà trường gửi giấy báo nhập học cho từng cá nhân qua bưu điện trong ngày 11/9/2013. Ngày nhập học đối với các thí sinh trúng tuyển đại học,cao đẳng theo nguyện vọng 2: 20-9-2013.
Chiều 8/9, Ban giám hiệu ĐH Văn Lang đã họp và đưa rađiểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất làquan hệ công chúng (17 điểm - khối A, A1); 17,5 điểm - khối D1; 15 điểm - khốiC.
Các ngành khối V (kiến trúc, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất), môn vẽ nhân hệ số 2. Các ngành khối H (thiết kế công nghiệp, thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, thiết kế nội thất), môn trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn trang trí sẽ thay bằng môn hình họa). Ngành ngôn ngữ Anh (D220201),môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13,5.
ĐH Cần Thơ cũng vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển của trường khá cao, hầu hết các ngành đều tăng từ 3-5 điểm so với điểm sàn xét tuyển. Điểm chuẩn NV2 của ĐH Văn Lang
ĐH Ngân hàng TP.HCM, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 ngành Tài chính ngân hàng là 21 điểm (cao nhất trường), tăng 4 điểm so với điểm chuẩn nguyện vọng 1. Cụ thể từng ngành:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn NV2 |
1.Tài chính – ngân hàng | D340201 | 21 |
2.Kế toán | D340301 | 20,5 |
3.Quản trị kinh doanh | D340101 | 20,5 |
4.Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 19 |
5.Cao đẳng tài chính - ngân hàng | C340201 | 15,5 |
6.Ngôn ngữ Anh | D220201 | 20,5 |
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM:
TT | Ngành đào tạo (khối thi) | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) | C510302 | 16,00 |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) | C510301 | 17,00 |
3. | Công nghệ chế tạo máy (A/A1) | C510202 | 16,00 |
4. | Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) | C520205 | 17,00 |
5. | Công nghệ may (A/A1) | C540204 | 16,00 |
ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng2 bằng điểm sàn. Trường tiếp tục xét tuyển đợt 2 gồm 780 chỉ tiêu hệ đại học và400 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
1 | KT điện tử, truyền thông | D520207 | A,A1 | 13;13 |
2 | KT điện, điện tử(Điện công nghiệp) | D520201 | A,A1 | 13;13 |
3 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng | D480201 | A,A1,D1 | 13;13;13,5 |
4 | KT công trình xây dựng | D580201 | A,A1 | 13,13 |
5 | KT xây dựng công trình giao thông | D580205 | A,A1 | 13,13 |
6 | KT cơ-điện tử | D520114 | A,A1 | 13,13 |
7 | KT cơ khí (chuyên ngành cơ khí tự động) | D520103 | A,A1 | 13,13 |
8 | KT môi trường | D520320 | A,B | 13,14 |
9 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A,B | 13,14 |
10 | Công nghệ sinh học | D420201 | A,B | 13,14 |
11 | KT điều khiển và tự động hóa | D520216 | A,A1 | 13,13 |
12 | Thiết kế nội thất | D210405 | V,H | 13,13 |
13 | Thiết kế thời trang | D210404 | V,H | 13,13 |
14 | Quản trị kinh doanh: QT ngoại thương QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng | D340101 | A,A1,D1 | 13;13;13,5 |
15 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A,A1,D1 | 13;13;13,5 |
16 | QT khách sạn | D340107 | A,A1,D1 | 13;13;13,5 |
17 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | A,A1,D1 | 13;13;13,5 |
18 | Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng | D340301 | A,A1,D1 | 13;13;13,5 |
19 | Tài chính-Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế | D340201 | A,A1,D1 | 13;13;13,5 |
20 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại-du lịch Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế | D220201 | D1 | 13,5 |
21 | Kiến trúc | D580102 | V | 13 |
22 | Kinh tế xây dựng | D580301 | A,A1,D1 | 13;13;13,5 |
Trình độ cao đẳng: 400 chỉ tiêu.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D1 | 10;10;10 |
2 | Công nghệ KT điện tử, truyền thông | C510302 | A,A1 | 10;10 |
3 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D1 | 10;10;10 |
4 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | A,B | 10;11 |
5 | Công nghệ KT công trình xây dựng | C510103 | A,A1 | 10;10 |
6 | Kế toán | C340301 | A,A1,D1 | 10;10;10 |
7 | Công nghệ KT môi trường | C510406 | A,B | 10;11 |
8 | Công nghệ sinh học | C420201 | A,B | 10;11 |
9 | Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10 |
10 | Thiết kế thời trang | C210404 | V,H | 10;10 |
11 | Thiết kế nội thất | C210405 | V,H | 10;10 |
12 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | A,A1,D1 | 10;10;10 |
13 | QT khách sạn | C340107 | A,A1,D1 | 10;10;10 |
14 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | A,A1,D1 | 10;10;10 |
15 | Tài chính-Ngân hàng | C340201 | A,A1,D1 | 10;10;10 |
16 | Công nghệ KT cơ khí | C510201 | A,A1 | 10;10 |
17 | Công nghệ KT cơ-điện tử | C510203 | A,A1 | 10;10 |
18 | Công nghệ KT điện, điện tử | C510301 | A,A1 | 10;10 |
19 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | C510303 | A,A1 | 10;10 |
Điểm trúng tuyển nguyện vong bổ sung của ĐH Công nghiệp TP.HCM tăng mạnh so với điểm chuẩn nguyện vọng 1. Trong đó, điểm chuẩn hầu hết các ngành đều tăng từ 4,5-5,5 điểm.
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NVBS đợt 1 | Chỉ tiêu đợt 1 |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | D510301 | A, A1 | 21,5 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông | D510302 | A, A1 | 20,5 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A, A1 | 19,0 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A, A1 | 21,0 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử | D510203 | A, A1 | 21,0 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A, A1 | 20,0 | 20 |
Công nghệ may | D540204 | A, A1 | 19,5 | 20 |
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1 | 20,0 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, B | 23,0 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, B | 21,5 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 23,5 | 20 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 20,0 | 50 |
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 19,5 | 50 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 30 | |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | 20,0 | |||
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 19,0 | |||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | 18,5 | |||
Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 5 điểm trở lên) | D220201 | D1 | 20,5 | 20 |
Thương mại điện tử | D340122 | A, A1, D1 | 19,5 | 20 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1 | 16,0 | 15 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông | C510302 | A, A1 | 13,5 | 10 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt | C510206 | A, A1 | 13,5 | 10 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A, A1 | 15,0 | 10 |
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A, A1 | 13,5 | 10 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô | C540205 | A, A1 | 15,5 | 10 |
Hệ CĐ Công nghệ may | C540204 | A, A1 | 16,0 | 10 |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 14,5 | 10 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học | C510401 | A, B | 15,5 | 10 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A, B | 15,5 | 10 |
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, B | 17,5 | 10 |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 16,5 | 20 |
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 14,5 | 20 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 20 | |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | 16,0 | |||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | 15,0 | |||
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | 14,5 | |||
Hệ CĐ Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 4 điểm trở lên) | C220201 | D1 | 16,0 | 20 |
Phạm Thịnh
Bình luận