Điểm chuẩn đợt 2 vào lớp 10 THPT công lập năm học 2014-2015
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | Tây Hồ | 44,0 | |
2. | Việt Đức | 51,0 | |
3. | Yên Hoà | 51,0 | |
4. | Nhân Chính | 50,5 | |
5. | Cầu Giấy | 48,0 | |
6. | Ngô Thì Nhậm | 40,0 | |
7. | Nguyễn Gia Thiều | 51,5 | |
8. | Nguyễn Văn Cừ | 40,5 | |
9. | Thạch Bàn | 43,0 | |
10. | Phúc Lợi | 39,5 | Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt |
11. | Sơn Tây | Tiếng Pháp: 34,5 | |
12. | Tùng Thiện | 42,5 | |
13. | Ba Vì | 28,5 | |
14. | Bất Bạt | 22,0 | |
15. | Bắc Lương Sơn | 22,0 | |
16. | Chúc Động | 33,0 | |
17. | Chương Mỹ B | 24,0 | |
18. | Minh Quang | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0. Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì |
19. | Ứng Hoà B | 22,0 | Tuyển NV3 khu vực 11,12: 24,0 |
Điểm chuẩn nguyện vọng 3 của các trường được tuyển
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn NV3 | Ghi chú |
1. | Trương Định | 48,5 | |
2. | Trung Văn | 45,5 | |
3. | Đại Mỗ | 43,0 | |
4. | Tự Lập | 29,5 | |
5. | Lý Tử Tấn | 35,5 | |
6. | Lưu Hoàng | 24,0 | |
7. | Đại Cường | 24,0 |
Bình luận