Chi tiết điểm chuẩn dự kiến của các ngành tại đây
Tên ngành | Số thí sinh có khả năng trúng tuyển | Điểm XTTT | Điểm XTTT | ||
Tổ hợp | Tổ hợp | Tổng | |||
Giáo dục Tiểu học | 49 | 15 | 64 | 22 | 22.25 |
Giáo dục công dân | 59 | 1 | 60 | 21.75 | 21.75 |
Giáo dục thể chất | 46 | 13 | 59 | 15.75 | 15.75 |
Sư phạm Toán học | 92 | 3 | 95 | 22.75 | 22.75 |
Sư phạm Vật Lí | 104 | 1 | 105 | 21.25 | 21.25 |
Sư phạm Hóa học | 60 | 0 | 60 | 22.5 | 22.5 |
Sư phạm Sinh học | 94 |
| 94 | 20 |
|
Sư phạm Ngữ văn | 60 | 0 | 60 | 24.25 | 24.25 |
Sư phạm Lịch sử | 62 | 0 | 62 | 23 | 23 |
Sư phạm Địa Lí | 40 | 2 | 42 | 23.75 | 23.75 |
Sư phạm Tiếng Anh | 64 | 17 | 81 | 22.25 | 22.25 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 60 |
| 60 | 15.75 |
|
Việt Nam học | 73 | 1 | 74 | 23.25 | 23.25 |
Ngôn ngữ Anh | 133 | 38 | 171 | 21.75 | 22.5 |
Ngôn ngữ Pháp | 70 | 9 | 79 | 16.5 | 16.5 |
Triết học | 74 | 2 | 76 | 21.5 | 21.5 |
Văn học | 98 | 4 | 102 | 22.5 | 22.5 |
Kinh tế | 85 | 25 | 110 | 20.5 | 20.5 |
Chính trị học | 72 | 0 | 72 | 23 | 23 |
Xã hội học | 87 |
| 87 | 21.5 |
|
Thông tin học | 78 | 0 | 78 | 17 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 121 | 18 | 139 | 21.25 | 21.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 90 | 21 | 111 | 21 | 21 |
Marketing | 87 | 19 | 106 | 20.25 | 20.25 |
Kinh doanh quốc tế | 107 | 14 | 121 | 21.75 | 21.75 |
Kinh doanh thương mại | 64 | 12 | 76 | 20.5 | 20.5 |
Tài chính Ngân hàng | 122 | 32 | 154 | 20.75 | 20.75 |
Kế toán | 99 | 17 | 116 | 21.75 | 21.75 |
Kiểm toán | 62 | 12 | 74 | 20.75 | 20.75 |
Luật | 318 |
| 318 | 24 |
|
Sinh học | 127 |
| 127 | 17.75 |
|
Công nghệ sinh học | 175 |
| 175 | 21.5 |
|
Sinh học ứng dụng | 63 |
| 63 | 19.5 |
|
Hóa học | 121 |
| 121 | 22.75 |
|
Khoa học môi trường | 119 |
| 119 | 19 |
|
Khoa học đất | 60 | 19 | 79 | 15 | 18.5 |
Toán ứng dụng | 62 |
| 62 | 17.25 |
|
Khoa học máy tính | 81 |
| 81 | 15 |
|
Truyền thông và mạng máy tính | 104 |
| 104 | 17.5 |
|
Kỹ thuật phần mềm | 100 |
| 100 | 18.5 |
|
Hệ thống thông tin | 105 |
| 105 | 15 |
|
Công nghệ thông tin | 211 |
| 211 | 20 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113 | 3 | 116 | 19.5 | 19.5 |
Quản Lí công nghiệp | 125 |
| 125 | 18.5 |
|
Kỹ thuật cơ khí | 244 |
| 244 | 19.25 |
|
Kỹ thuật Cơ điện tử | 129 |
| 129 | 18.5 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử | 126 |
| 126 | 20 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 121 |
| 121 | 17 |
|
Kỹ thuật máy tính | 105 |
| 105 | 15 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 122 |
| 122 | 15.5 |
|
Kỹ thuật môi trường | 117 | 3 | 120 | 17.75 | 17.75 |
Vật Lí kỹ thuật | 60 |
| 60 | 16.25 |
|
Công nghệ thực phẩm | 149 | 43 | 192 | 21.5 | 21.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 81 |
| 81 | 18.75 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản | 91 | 30 | 121 | 19.5 | 20 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 308 |
| 308 | 19 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước | 80 |
| 80 | 16 |
|
Chăn nuôi | 107 | 9 | 116 | 18.75 | 18.75 |
Nông học | 81 |
| 81 | 19.5 |
|
Khoa học cây trồng | 136 | 40 | 176 | 16.75 | 16.75 |
Bảo vệ thực vật | 168 |
| 168 | 20.25 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 53 | 5 | 58 | 15.5 | 15.5 |
Kinh tế nông nghiệp | 90 | 30 | 120 | 19.5 | 19.75 |
Phát triển nông thôn | 118 | 1 | 119 | 18 | 18 |
Lâm sinh | 69 | 10 | 79 | 15.25 | 15.25 |
Nuôi trồng thủy sản | 120 | 39 | 159 | 17.75 | 19.75 |
Bệnh học thủy sản | 61 | 20 | 81 | 15 | 18 |
Quản Lí nguồn lợi thủy sản | 53 | 4 | 57 | 17.25 | 17.25 |
Thú y | 145 | 14 | 159 | 19.75 | 19.75 |
Quản Lí tài nguyên và môi trường | 73 | 3 | 76 | 21 | 21 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 61 | 19 | 80 | 19.25 | 19.5 |
Quản Lí đất đai | 106 | 2 | 108 | 19.75 | 19.75 |
Việt Nam học | 68 | 4 | 72 | 20.5 | 20.5 |
Ngôn ngữ Anh | 62 | 20 | 82 | 17.75 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 63 | 11 | 74 | 17.75 | 17.75 |
Luật | 88 |
| 88 | 22.25 |
|
Công nghệ thông tin | 82 |
| 82 | 15 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng | 76 |
| 76 | 15 |
|
Khuyến nông | 32 | 0 | 32 | 15 | 15 |
Nông học | 44 |
| 44 | 15 |
|
Kinh doanh nông nghiệp | 50 |
| 50 | 15 |
|
Kinh tế nông nghiệp | 47 | 20 | 67 | 15 | 15.75 |
Nuôi trồng thủy sản | 21 | 19 | 40 | 15 | 16 |
Phạm Thịnh
Bình luận