(VTC News)- ĐH Thủy Lợi, ĐH Công Đoàn, ĐH Vinh, và các trường khối Quân đội vừa công bố điểm chuẩn vào trường và xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn ĐH, CĐ 2012
Điểm chuẩn chung vào Trường ĐH Thủy lợi năm 2012 như sau:
Trình độ | Mã Trường/ Cơ sở | Khối | Điểm chuẩn |
Đại học | Tại Hà Nội (TLA) | A | 15.00 |
A1 | 15.50 | ||
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh | A | 13.00 | |
Chuyển từ TLA về TLS | A | 13.00 | |
Cao Đẳng | Tại Hà Nội (TLA) | A | 10.00 |
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận | A | 10.00 |
Điểm chuẩn vào các ngành đại học:
STT | Cơ sở đào tạo/ ngành | Khối | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
TLA | TLS | ||||
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) | A | D580201 | 17.50 | 13.00 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | D580205 | 15.00 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | D510103 | 16.00 | 13.00 |
4 | Quản lý xây dựng | A | D580302 | 15.00 | |
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | D580212 | 15.00 | 13.00 |
6 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A | D520503 | 15.00 | |
7 | Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | A | D520203 | 15.00 | |
8 | Kỹ thuật công trình biển | A | D580203 | 15.00 | |
9 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | A | D580211 | 15.00 | |
10 | Cấp thoát nước | A | D110104 | 15.00 | 13.00 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | A | D520103 | 15.00 | |
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | D520201 | 15.00 | |
13 | Thuỷ văn | A | D440224 | 15.00 | |
14 | Kỹ thuật môi trường | A | D520320 | 15.00 | |
15 | Công nghệ thông tin | A | D480201 | 15.00 | |
16 | Kinh tế | A | D310101 | 16.00 | |
17 | Quản trị kinh doanh | A | D340101 | 16.00 | |
18 | Kế toán | A | D340301 | 17.00 | |
19 | Công nghệ thông tin | A1 | D480201 | 15.50 | |
20 | Kinh tế | A1 | D310101 | 15.50 | |
21 | Quản trị kinh doanh | A1 | D340101 | 15.50 | |
22 | Kế toán | A1 | D340301 | 16.00 |
Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký; Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu và cùng khối thi;
Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường ĐH Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn vào Cơ sở 2 - Trường Đại học Thuỷ lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.
Điểm chuẩn trường ĐH Công đoàn:
Khối ngành | Bậc Đại học | Khối | Điểm Trúng tuyển |
Kỹ thuật | Bảo hộ lao động | A | 15,0 |
A1 | 15,0 | ||
Kinh tế | Quản trị kinh doanh | A | 15,5 |
A1 | 15,0 | ||
D1 | 16,0 | ||
Quản trị nhân lực | A | 15,5 | |
A1 | 15,0 | ||
D1 | 16,5 | ||
Kế toán | A | 16,0 | |
A1 | 15,5 | ||
D1 | 18,0 | ||
Tài chính ngân hàng | A | 16,0 | |
A1 | 15,5 | ||
D1 | 17,0 | ||
Xã hội | Xã hội học | C | 15,5 |
D1 | 16,0 | ||
Công tác xã hội | C | 16,0 | |
D1 | 16,0 | ||
Luật | C | 18,0 | |
D1 | 16,0 |
Trường Đại học Công đoàn dành 250 chỉ tiêu xét nguyện vọng 2 (NV2) cho 2 ngành: Bảo hộ Lao động (khối A, A1) và Xã hội học (khối C, D1)
- Ngành Bảo hộ lao động nhận hồ sơ xét NV2: khối A và A1 từ 15,0 điểm
- Ngành Xã hội học nhận hồ sơ xét NV2: Khối C từ 15,5 điểm; khối D1 từ 16,0 điểm
ĐIểm chuẩn NV1 vào trường ĐH Vinh năm 2012:
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
TT | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn năm 2012 | Ghi chú |
1 | Sư phạm Toán học | A | 16,5 | |
2 | Sư phạm Tin học | A | 15,0 | |
3 | Sư phạm Vật lý | A | 15,0 | |
4 | Sư Phạm Hoá học | A | 15,0 | |
5 | Sư phạm Sinh học | B | 15,0 | |
6 | Giáo dụcThể chất | T | 23,0 | Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0 |
7 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A | 15,0 | |
B | 15,0 | |||
C | 15,0 | |||
8 | Giáo dục Chính trị | C | 15,0 | |
9 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17,0 | |
10 | Sư phạm Lịch sử | C | 15,0 | |
11 | Sư phạm Địa lý | C | 15,0 | |
12 | Giáo dục Mầm non | M | 16,0 | |
13 | Quản lý Giáo dục | A | 13,0 | |
C | 14,5 | |||
D1 | 13,5 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | ||
14 | Công tác xã hội | C | 14,5 | |
15 | Du lịch | C | 14,5 | |
D1 | 13,5 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | ||
16 | Lịch sử | C | 14,5 | |
17 | Văn học | C | 14,5 | |
18 | Luật | A | 14,0 | |
A1 | 14,0 | |||
C | 15,5 | |||
19 | Giáo dục Tiểu học | A | 15,0 | |
C | 15,5 | |||
D1 | 15,0 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | ||
20 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
21 | Khoa học Môi trường | B | 14,5 | |
22 | Khuyến Nông | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
23 | Nông nghiệp | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
24 | Nuôi trồng Thuỷ sản | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
25 | Sinh học | B | 14,0 | |
26 | Kỹ thuật Điện tử truyền thông | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
27 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20,0 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
28 | Công nghệ Thông tin | A | 14,0 | |
A1 | 14,0 | |||
29 | Kỹ thuật Xây dựng | A | 15,0 | |
A1 | 15,0 | |||
30 | Quản lý đất đai | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
31 | Tài chính ngân hàng | A | 15,0 | |
A1 | 15,0 | |||
32 | Kế toán | A | 16,0 | |
A1 | 16,0 | |||
33 | Quản trị kinh doanh | A | 14,5 | |
A1 | 14,0 | |||
34 | Công nghệ thực phẩm | A | 14,0 | |
35 | Hoá học | A | 13,0 | |
36 | Toán ứng dụng | A | 13,0 | |
37 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18,0 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
38 | Khoa học máy tính | A | 13,0 | |
39 | Chính trị học | C | 14,5 | |
40 | Toán học | A | 13,0 | |
41 | Vật lý | A | 13,0 | |
42 | Kỹ thuật Điện tử và tự động hóa | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
43 | Kinh tế đầu tư | A | 14,0 | |
A1 | 14.0 |
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2)- HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
STT | Tên ngành học | Khối | Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1 (Nguyện vọng 2) | Ghi chú | |
Điểm chuẩn | Số lượng | ||||
1 | Sư phạm Tin học | A | 15,0 | 50 | |
2 | Sư phạm Vật lý | A | 15,0 | 30 | |
3 | Sư phạm Hoá học | A | 15,0 | 20 | |
4 | Sư phạm Sinh học | B | 15,0 | 40 | |
5 | Giáo dục Quốc phòng- An ninh | A | 15,0 | 15 | |
B | 15,0 | 15 | |||
C | 15,0 | 15 | |||
6 | Giáo dục Chính trị | C | 15,0 | 40 | |
7 | Sư phạm Lịch sử | C | 15,0 | 30 | |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20,0 | 30 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13,5 trở lên |
9 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18,0 | 80 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13,5 trở lên |
10 | Toán ứng dụng | A | 13,0 | 40 | |
11 | Khoa học máy tính | A | 13,0 | 50 | |
12 | Hoá học | A | 13,0 | 40 | |
13 | Sinh học | B | 14,0 | 50 | |
14 | Khoa học Môi trường | B | 14,5 | 80 | |
15 | Quản trị kinh doanh | A | 14,5 | 60 | |
A1 | 14,0 | 30 | |||
16 | Kế toán | A | 16,0 | 90 | |
A1 | 16,0 | 30 | |||
17 | Tài chính ngân hàng | A | 15,0 | 90 | |
A1 | 15,0 | 40 | |||
18 | Văn học | C | 14,5 | 50 | |
19 | Lịch sử | C | 14,5 | 50 | |
20 | Công tác xã hội | C | 14,5 | 80 | |
21 | Việt Nam học (Du lịch) | C | 14,5 | 60 | |
D1 | 13,5 | 50 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | ||
22 | Luật | A | 14,0 | 70 | |
C | 15,5 | 90 | |||
A1 | 14,0 | 30 | |||
23 | Quản lý giáo dục | A | 13,0 | 30 | |
C | 14,5 | 40 | |||
D1 | 13,5 | 30 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | ||
24 | Chính trị học | C | 14,5 | 50 | |
25 | Quản lý đất đai | A | 13,0 | 80 | |
B | 14,0 | 80 | |||
26 | QL Tài nguyên và môi trường | A | 13,0 | 80 | |
B | 14,0 | 80 | |||
27 | Kỹ thuật xây dựng | A | 15,0 | 80 | |
A1 | 15,0 | 30 | |||
28 | Công nghệ thông tin | A | 14,0 | 80 | |
A1 | 14,0 | 30 | |||
29 | Kỹ thuật điện tử truyền thông | A | 13,0 | 50 | |
A1 | 13,0 | 30 | |||
30 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13,0 | 30 | |
B | 14,0 | 40 | |||
31 | Nông nghiệp | A | 13,0 | 40 | |
B | 14,0 | 40 | |||
32 | Khuyến nông | A | 13,0 | 30 | |
B | 14,0 | 40 | |||
33 | Công nghệthực phẩm | A | 14,0 | 70 | |
34 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A | 13,0 | 50 | |
A1 | 13,0 | 30 | |||
35 | Kinh tế đầu tư | A | 14,0 | 70 | |
A1 | 14,0 | 30 | |||
36 | Kinh tế Nông nghiệp | A | 13,0 | 50 | |
B | 14,0 | 50 | |||
37 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 14,5 | 90 | |
A1 | 14,5 | 30 |
Điểm chuẩn vào các trường đại học, học viện, nhà trường quân đội năm 2012 như sau:
1. Học viện Kỹ thuật quân sự: Khối A: Thí sinh nam miền Bắc 20,0; nam miền Nam 16,5; thí sinh nữ miền Bắc 24,5; nữ miền Nam 20,5.
2. Học viện Phòng không- Không quân: Khối A: Đào tạo Kỹ sư Hàng không: nam miền Bắc 16,5; nam miền Nam 13,5; đào tạo Chỉ huy tham mưu: nam miền Bắc 16,0; nam miền Nam 13,5.
3. Học viện Hải quân: Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 13,5.
4. Học viện Biên phòng: Khối C: nam miền Bắc 18,5; nam miền Nam 16,0.
5. Học viện Hậu cần: Khối A: nam miền Bắc 19,0; nam miền Nam 14,0.
6. Trường ĐH Trần Quốc Tuấn (Trường SQLQ1): Khối A: nam miền Bắc 16,5.
7. Trường ĐH Nguyễn Huệ (Trường SQLQ2): Khối A: Quân khu 5: 14,5; Quân khu 7: 15,0; Quân khu 9: 14,0; các đơn vị còn lại 15,0.
8. Trường Sĩ quan Công binh: Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 13,5.
9. Trường Sĩ quan Thông tin: Khối A: nam miền Bắc 16,0; nam miền Nam 13,5.
10. Trường Sĩ quan Pháo binh: Khối A: nam miền Bắc 16,5; nam miền Nam 13,5.
11. Trường Sĩ quan Không quân: Khối A: nam miền Bắc 13,5; nam miền Nam 13,0.
12. Trường Sĩ quan Đặc Công: Khối A: nam miền Bắc 14,5; nam miền Nam 13,5.
13.Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp: Khối A: nam miền Bắc và nam miền Nam 14,0.
14. Trường Sĩ quan Phòng hóa: Khối A: nam miền Bắc 14,5; nam miền Nam 13,5.
15. Trường ĐH Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vin-hem-pic): Khối A: nam miền Bắc 15,0; nam miền Nam 14,0.
16. Trường ĐH Chính trị: Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 15,0; Khối C: nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 16,5.
17. Học viện Quân y (đào tạo Bác sĩ quân y): Khối A: nam miền Bắc 24,5; nam miền Nam 21,0; Nữ miền Bắc 25,5; nữ miền Nam 23,0.
Khối B: nam miền Bắc 24,5; nam miền Nam 21,0; nữ miền Bắc 25,5; nữ miền Nam 23,0.
18. Học viện Khoa học quân sự: Đào tạo ngành, Khối A: nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 19,5.Đào tạo ngành D220201: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 29,5; nam miền Nam 28,5; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 31,0.Đào tạo ngành D220202:
Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 30,5; nam miền Nam 29,5; nữ miền Bắc 31,5; nữ miền Nam 30,5.
Thi Tiếng Nga (D2), nam miền Bắc 29,0; nam miền Nam 28,0; nữ miền Bắc 30,0, nữ miền Nam 29,0.
Đào tạo ngành D220204: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 29,5; nam miền Nam 28,5; nữ miền Bắc 30,5; nữ miền Nam 29,5.
Thi Tiếng Pháp (D3), nam miền Bắc 30,5; nam miền Nam 29,5; nữ miền Bắc 30,5; nữ miền Nam 29,5.
Thi Tiếng Trung (D4), nam miền Bắc 30,0; nam miền Nam 29,0; nữ miền Bắc 31,0; nữ miền Nam 30,0.
Đào tạo ngành D310206: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 28,0; nam miền Nam 27,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 31,0.
Tuyển sinh đào tạo CNH-HĐH:
Học viện Kỹ thuật Quân sự: Công nghệ thông tin 17,5; Điện tử viễn thông 16,5; Xây dựng dân dụng CN 16,0; các ngành Kỹ thuật Điều khiển, Kỹ thuật Ô tô, Xây dựng cầu đường 15,5; Cơ điện tử, Điện tử y sinh 15,0; Chế tạo máy 14,5.
Học viện Quân Y: Y đa khoa (A); Y đa khoa (B) và Dược sĩ (A) 22.0.
Học viện Khoa học Quân sự: Tiếng Anh; Tiếng Trung (Thi tiếng Anh); Tiếng Trung (Thi tiếng Pháp) và Tiếng Trung (Thi tiếng Trung) 20,0.
Học viện Hậu cần: Tài chính ngân hàng 16,0; Tài chính kế toán 15,5; Kỹ thuật xây dựng 14,5.
Trường ĐH Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic): CN Kỹ thuật ô tô 14,5.
Trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (Đại học hệ dân sự):
+ Phía Bắc: Quản lý văn hóa 21,0; Báo chí 16,0; Thanh nhạc 28,0; Biên đạo múa 31,0; Huấn luyện múa 30,0; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây 27,5; Sáng tác âm nhạc 25,5; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 29,0.
+ Phía Nam: Quản lý văn hóa 20,0; Báo chí 14,5; Thanh nhạc; Biên đạo múa 31,0; Huấn luyện múa 30,0.
Tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở :
Trường ĐH Trần Quốc Tuấn (Trường SQLQ1) Khối C: Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4 và Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội: 14,5.
Trường ĐH Nguyễn Huệ (Trường SQLQ2): Khối C: Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9: 14,5.
Hoàng Anh (tổng hợp)
Bình luận