• Zalo

Điểm chuẩn ĐH Thủy lợi, Công đoàn, Vinh, khối Quân đội

Giáo dụcThứ Hai, 13/08/2012 06:35:00 +07:00Google News

(VTC News)- ĐH Thủy Lợi, ĐH Công Đoàn, ĐH Vinh, và các trường khối Quân đội vừa công bố điểm chuẩn vào trường và xét tuyển NV2.

(VTC News)- ĐH Thủy Lợi, ĐH Công Đoàn, ĐH Vinh, và các trường khối Quân đội vừa công bố điểm chuẩn vào trường và xét tuyển NV2.

Điểm chuẩn ĐH, CĐ 2012






Điểm chuẩn chung vào Trường ĐH Thủy lợi năm 2012 như sau:

Trình độ

Mã Trường/ Cơ sở

Khối

Điểm chuẩn

Đại học

Tại Hà Nội (TLA)

A

15.00

A1

15.50

Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh

A

13.00

Chuyển từ TLA về TLS

A

13.00

Cao Đẳng

Tại Hà Nội (TLA)

A

10.00

Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận

A

10.00

Điểm chuẩn vào các ngành đại học:

STT

Cơ sở đào tạo/ ngành

Khối

Mã ngành

Điểm chuẩn

TLA

TLS

1

Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm)

A

D580201

17.50

13.00

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

15.00

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

D510103

16.00

13.00

4

Quản lý xây dựng

A

D580302

15.00

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

15.00

13.00

6

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A

D520503

15.00

7

Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo

A

D520203

15.00

8

Kỹ thuật công trình biển

A

D580203

15.00

9

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

A

D580211

15.00

10

Cấp thoát nước

A

D110104

15.00

13.00

11

Kỹ thuật cơ khí

A

D520103

15.00

12

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

15.00

13

Thuỷ văn

A

D440224

15.00

14

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

15.00

15

Công nghệ thông tin

A

D480201

15.00

16

Kinh tế

A

D310101

16.00

17

Quản trị kinh doanh

A

D340101

16.00

18

Kế toán

A

D340301

17.00

19

Công nghệ thông tin

A1

D480201

15.50

20

Kinh tế

A1

D310101

15.50

21

Quản trị kinh doanh

A1

D340101

15.50

22

Kế toán

A1

D340301

16.00

Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký; Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu và cùng khối thi;

Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường ĐH Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn vào Cơ sở 2 - Trường Đại học Thuỷ lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.

Điểm chuẩn trường ĐH Công đoàn:

Khối ngành

Bậc Đại học

Khối

Điểm Trúng tuyển

Kỹ thuật

Bảo hộ lao động

A

15,0

A1

15,0

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

A

15,5

A1

15,0

D1

16,0

Quản trị nhân lực

A

15,5

A1

15,0

D1

16,5

Kế toán

A

16,0

A1

15,5

D1

18,0

Tài chính ngân hàng

A

16,0

A1

15,5

D1

17,0

Xã hội

Xã hội học

C

15,5

D1

16,0

Công tác xã hội

C

16,0

D1

16,0

Luật

C

18,0

D1

16,0

Trường Đại học Công đoàn dành 250 chỉ tiêu xét nguyện vọng 2 (NV2) cho 2 ngành: Bảo hộ Lao động (khối A, A1) và Xã hội học (khối C, D1)
- Ngành Bảo hộ lao động nhận hồ sơ xét NV2: khối A và A1 từ 15,0 điểm
- Ngành Xã hội học nhận hồ sơ xét NV2: Khối C từ 15,5 điểm; khối D1 từ 16,0 điểm

ĐIểm chuẩn NV1 vào trường ĐH Vinh năm 2012:

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012

TT

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn năm 2012

Ghi chú

1

Sư phạm Toán học

A

16,5

2

Sư phạm Tin học

A

15,0

3

Sư phạm Vật lý

A

15,0

4

Sư Phạm Hoá học

A

15,0

5

Sư phạm Sinh học

B

15,0

6

Giáo dụcThể chất

T

23,0

Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0

7

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A

15,0

B

15,0

C

15,0

8

Giáo dục Chính trị

C

15,0

9

Sư phạm Ngữ văn

C

17,0

10

Sư phạm Lịch sử

C

15,0

11

Sư phạm Địa lý

C

15,0

12

Giáo dục Mầm non

M

16,0

13

Quản lý Giáo dục

A

13,0

C

14,5

D1

13,5

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

14

Công tác xã hội

C

14,5

15

Du lịch

C

14,5

D1

13,5

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

16

Lịch sử

C

14,5

17

Văn học

C

14,5

18

Luật

A

14,0

A1

14,0

C

15,5

19

Giáo dục Tiểu học

A

15,0

C

15,5

D1

15,0

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

13,0

B

14,0

21

Khoa học Môi trường

B

14,5

22

Khuyến Nông

A

13,0

B

14,0

23

Nông nghiệp

A

13,0

B

14,0

24

Nuôi trồng Thuỷ sản

A

13,0

B

14,0

25

Sinh học

B

14,0

26

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

13,0

A1

13,0

27

Sư phạm Tiếng Anh

D1

20,0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên

28

Công nghệ Thông tin

A

14,0

A1

14,0

29

Kỹ thuật Xây dựng

A

15,0

A1

15,0

30

Quản lý đất đai

A

13,0

B

14,0

31

Tài chính ngân hàng

A

15,0

A1

15,0

32

Kế toán

A

16,0

A1

16,0

33

Quản trị kinh doanh

A

14,5

A1

14,0

34

Công nghệ thực phẩm

A

14,0

35

Hoá học

A

13,0

36

Toán ứng dụng

A

13,0

37

Ngôn ngữ Anh

D1

18,0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên

38

Khoa học máy tính

A

13,0

39

Chính trị học

C

14,5

40

Toán học

A

13,0

41

Vật lý

A

13,0

42

Kỹ thuật Điện tử và tự động hóa

A

13,0

A1

13,0

43

Kinh tế đầu tư

A

14,0

A1

14.0

ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2)- HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012

STT

Tên ngành học

Khối

Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1 (Nguyện vọng 2)

Ghi chú

Điểm chuẩn

Số

lượng

1

Sư ­­phạm Tin học

A

15,0

50

2

Sư ­­phạm Vật lý

A

15,0

30

3

S­­ư phạm Hoá học

A

15,0

20

4

Sư ­­phạm Sinh học

B

15,0

40

5

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

A

15,0

15

B

15,0

15

C

15,0

15

6

Giáo dục Chính trị

C

15,0

40

7

Sư ­­phạm Lịch sử

C

15,0

30

8

Sư ­­phạm Tiếng Anh

D1

20,0

30

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13,5 trở lên

9

Ngôn ngữ Anh

D1

18,0

80

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13,5 trở lên

10

Toán ứng dụng

A

13,0

40

11

Khoa học máy tính

A

13,0

50

12

Hoá học

A

13,0

40

13

Sinh học

B

14,0

50

14

Khoa học Môi tr­­ường

B

14,5

80

15

Quản trị kinh doanh

A

14,5

60

A1

14,0

30

16

Kế toán

A

16,0

90

A1

16,0

30

17

Tài chính ngân hàng

A

15,0

90

A1

15,0

40

18

Văn học

C

14,5

50

19

Lịch sử

C

14,5

50

20

Công tác xã hội

C

14,5

80

21

Việt Nam học (Du lịch)

C

14,5

60

D1

13,5

50

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

22

Luật

A

14,0

70

C

15,5

90

A1

14,0

30

23

Quản lý giáo dục

A

13,0

30

C

14,5

40

D1

13,5

30

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

24

Chính trị học

C

14,5

50

25

Quản lý đất đai

A

13,0

80

B

14,0

80

26

QL Tài nguyên và môi trường

A

13,0

80

B

14,0

80

27

Kỹ thuật xây dựng

A

15,0

80

A1

15,0

30

28

Công nghệ thông tin

A

14,0

80

A1

14,0

30

29

Kỹ thuật điện tử truyền thông

A

13,0

50

A1

13,0

30

30

Nuôi trồng thuỷ sản

A

13,0

30

B

14,0

40

31

Nông nghiệp

A

13,0

40

B

14,0

40

32

Khuyến nông

A

13,0

30

B

14,0

40

33

Công nghệthực phẩm

A

14,0

70

34

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

A

13,0

50

A1

13,0

30

35

Kinh tế đầu tư

A

14,0

70

A1

14,0

30

36

Kinh tế Nông nghiệp

A

13,0

50

B

14,0

50

37

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

14,5

90

A1

14,5

30

Điểm chuẩn vào các trường đại học, học viện, nhà trường quân đội năm 2012 như sau:

1. Học viện Kỹ thuật quân sự: Khối A: Thí sinh nam miền Bắc 20,0; nam miền Nam 16,5; thí sinh nữ miền Bắc 24,5; nữ miền Nam 20,5.

2. Học viện Phòng không- Không quân: Khối A: Đào tạo Kỹ sư Hàng không: nam miền Bắc 16,5; nam miền Nam 13,5; đào tạo Chỉ huy tham mưu: nam miền Bắc 16,0; nam miền Nam 13,5.

3. Học viện Hải quân: Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 13,5.

4. Học viện Biên phòng: Khối C: nam miền Bắc 18,5; nam miền Nam 16,0.

5. Học viện Hậu cần: Khối A: nam miền Bắc 19,0; nam miền Nam 14,0.

6. Trường ĐH Trần Quốc Tuấn (Trường SQLQ1): Khối A: nam miền Bắc 16,5.

7. Trường ĐH Nguyễn Huệ (Trường SQLQ2): Khối A: Quân khu 5: 14,5; Quân khu 7: 15,0; Quân khu 9: 14,0; các đơn vị còn lại 15,0.

8. Trường Sĩ quan Công binh: Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 13,5.

9. Trường Sĩ quan Thông tin: Khối A: nam miền Bắc 16,0; nam miền Nam 13,5.

10. Trường Sĩ quan Pháo binh: Khối A: nam miền Bắc 16,5; nam miền Nam 13,5.

11. Trường Sĩ quan Không quân: Khối A: nam miền Bắc 13,5; nam miền Nam 13,0.

12. Trường Sĩ quan Đặc Công: Khối A: nam miền Bắc 14,5; nam miền Nam 13,5.

13.Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp: Khối A: nam miền Bắc và nam miền Nam 14,0.

14. Trường Sĩ quan Phòng hóa: Khối A: nam miền Bắc 14,5; nam miền Nam 13,5.

15. Trường ĐH Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vin-hem-pic): Khối A: nam miền Bắc 15,0; nam miền Nam 14,0.

16. Trường ĐH Chính trị: Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 15,0; Khối C: nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 16,5.

17. Học viện Quân y (đào tạo Bác sĩ quân y): Khối A: nam miền Bắc 24,5; nam miền Nam 21,0; Nữ miền Bắc 25,5; nữ miền Nam 23,0.

Khối B: nam miền Bắc 24,5; nam miền Nam 21,0; nữ miền Bắc 25,5; nữ miền Nam 23,0.

18. Học viện Khoa học quân sự: Đào tạo ngành, Khối A: nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 19,5.Đào tạo ngành D220201: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 29,5; nam miền Nam 28,5; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 31,0.Đào tạo ngành D220202:

Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 30,5; nam miền Nam 29,5; nữ miền Bắc 31,5; nữ miền Nam 30,5.

Thi Tiếng Nga (D2), nam miền Bắc 29,0; nam miền Nam 28,0; nữ miền Bắc 30,0, nữ miền Nam 29,0.

Đào tạo ngành D220204: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 29,5; nam miền Nam 28,5; nữ miền Bắc 30,5; nữ miền Nam 29,5.

Thi Tiếng Pháp (D3), nam miền Bắc 30,5; nam miền Nam 29,5; nữ miền Bắc 30,5; nữ miền Nam 29,5.

Thi Tiếng Trung (D4), nam miền Bắc 30,0; nam miền Nam 29,0; nữ miền Bắc 31,0; nữ miền Nam 30,0.

Đào tạo ngành D310206: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 28,0; nam miền Nam 27,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 31,0.

Tuyển sinh đào tạo CNH-HĐH:

Học viện Kỹ thuật Quân sự: Công nghệ thông tin 17,5; Điện tử viễn thông 16,5; Xây dựng dân dụng CN 16,0; các ngành Kỹ thuật Điều khiển, Kỹ thuật Ô tô, Xây dựng cầu đường 15,5; Cơ điện tử, Điện tử y sinh 15,0; Chế tạo máy 14,5.

Học viện Quân Y: Y đa khoa (A); Y đa khoa (B) và Dược sĩ (A) 22.0.

Học viện Khoa học Quân sự: Tiếng Anh; Tiếng Trung (Thi tiếng Anh); Tiếng Trung (Thi tiếng Pháp) và Tiếng Trung (Thi tiếng Trung) 20,0.

Học viện Hậu cần: Tài chính ngân hàng 16,0; Tài chính kế toán 15,5; Kỹ thuật xây dựng 14,5.

Trường ĐH Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic): CN Kỹ thuật ô tô 14,5.

Trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (Đại học hệ dân sự):

+ Phía Bắc: Quản lý văn hóa 21,0; Báo chí 16,0; Thanh nhạc 28,0; Biên đạo múa 31,0; Huấn luyện múa 30,0; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây 27,5; Sáng tác âm nhạc 25,5; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 29,0.

+ Phía Nam: Quản lý văn hóa 20,0; Báo chí 14,5; Thanh nhạc; Biên đạo múa 31,0; Huấn luyện múa 30,0.

Tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở :

Trường ĐH Trần Quốc Tuấn (Trường SQLQ1) Khối C: Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4 và Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội: 14,5.

Trường ĐH Nguyễn Huệ (Trường SQLQ2): Khối C: Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9: 14,5.

Hoàng Anh (tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn