• Zalo

Điểm chuẩn ĐH Luật, Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM

Giáo dụcThứ Năm, 08/08/2013 04:58:00 +07:00Google News

(VTC News) – ĐH Luật TP.HCM, ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM, ĐH Sài Gòn vừa công bố điểm chuẩn chính thức và hàng nghìn chỉ tiêu NV2.

(VTC News) – ĐH Luật TP.HCM, ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM, ĐH Sài Gòn vừa công bố điểm chuẩn chính thức và hàng nghìn chỉ tiêu NV2.

Điểm chuẩn vào ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM năm 2013 như sau:

NGÀNH

KHỐI

A

A1

B

C

D1

D2

D3

D4

D5

D6

Văn học

 

 

 

23.5*

23.5*

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ học

 

 

 

23.5*

23.5*

 

 

 

 

 

Báo chí & Truyền thông

 

 

 

22.0

21.5

 

 

 

 

 

Lịch sử

 

 

 

19.0*

14.5

 

 

 

 

 

Nhân học

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Triết học

14.5

14.5

 

15.5

14.5

 

 

 

 

 

Địa lý học

15.5

16.0

15.5

24.0*

15.0

 

 

 

 

 

Xã hội học

17.0

17.5

 

19.0

18.0

 

 

 

 

 

Thông tin học

 

14.5

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Đông phương học

 

 

 

 

19.0

 

 

 

 

 

Giáo dục học

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Lưu trữ học

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

 

Văn hóa học

 

 

 

15.5

15.5

 

 

 

 

 

Công tác xã hội

 

 

 

16.0

16.0

 

 

 

 

 

Tâm lý học

 

 

21.5

21.0

21.0

 

 

 

 

 

Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)

18.0

18.0

 

 

19.0

 

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

 

 

 

19.0

19.0

 

 

 

 

 

Nhật Bản học

 

 

 

 

21.0

 

 

 

 

20.0

Hàn Quốc học

 

 

 

 

19.5

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

28.0*

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga - Anh)

 

 

 

 

22.5*

23.0*

 

 

 

 

Ngôn ngữ Pháp

 

 

 

 

23.5*

 

23.0*

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

23.5*

 

 

24.5*

 

 

Ngôn ngữ Đức

 

 

 

 

24.5*

 

 

 

23.0*

 

Quan hệ quốc tế

 

 

 

 

21.5

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

 

 

 

 

23.0*

 

23.0*

 

 

 

Ngôn ngữ Italia

 

 

 

 

20.0*

 

20.0*

 

 

 

Ghi chú: Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý).          

ĐH Luật TP.HCM công bố điểm trúng tuyển và thông báo xét tuyển NV2.

Điểm chuẩn vào chuyên ngành Luật Thương mại của thí sinh thuộc khu vực 3 (không có môn thi bị điểm không) như sau:

STT

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

A

23,0

2.

C

23,0

3.

A1

22,5

4.

D3

22,0

5.

D1

21,0

Điểm chuẩn vào các chuyên ngành Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế của thí sinh thuộc khu vực 3 (không có môn thi bị điểm không) như sau:

STT

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

C

21,5

2.

A và A1

20,0

3.

D1,3

19,5

Thí sinh đăng ký vào chuyên ngành Luật Thương mại không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Luật (Khối C: 21,5 điểm, Khối A và A1: 20,0 điểm, Khối D1,3: 19,5 điểm) sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành được nêu tại mục 1.2. Nhà trường tự chuyển vào các chuyên ngành. Thí sinh không phải làm đơn. 

Ngành Quản trị - Luật: điểm chuẩn của thí sinh thuộc khu vực 3 (không có môn thi bị điểm không) như sau:

STT

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

A, A1 và D1,3

19,5

Ngành Quản trị kinh doanh: điểm chuẩn của thí sinh thuộc khu vực 3 (không có môn thi bị điểm không) như sau:

STT

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

D3

20,0

2.

A, A1 và D1

19,0

 Mức chênh lệch điểm trúng tuyển của các ngành nêu tại mục 1, 2, 3 giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.

Xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

a) Ngành Luật, mã ngành: D.380101.

- Khối thi xét tuyển: Khối A, A1, C, D1,3.

- Điểm xét tuyển: Khối D1,3: 20,0 điểm; Khối A, A1: 20,5 điểm; Khối C: 22,0 điểm.

- Chỉ tiêu: 70 chỉ tiêu, trong đó: Khối A: 15 chỉ tiêu; Khối A1: 15 chỉ tiêu; Khối C: 15 chỉ tiêu; Khối D1,3: 25 chỉ tiêu.

 b) Ngành Quản trị - Luật, mã ngành D.110103.

- Khối thi xét tuyển: Khối A, A1, D1,3.

- Điểm xét tuyển: Khối A, A1, D1,3: 19,5 điểm.

- Chỉ tiêu: 40 chỉ tiêu, trong đó: Khối A: 15 chỉ tiêu; Khối A1: 10 chỉ tiêu; Khối D1,3: 15 chỉ tiêu.

 c) Ngành Quản trị kinh doanh, mã ngành D.340101.

- Khối thi xét tuyển: Khối A, A1, D1,3.

- Điểm xét tuyển: Khối A, A1, D1: 19,0 điểm; Khối D3: 20,0 điểm.

- Chỉ tiêu: 40 chỉ tiêu, trong đó: Khối A: 15 chỉ tiêu; Khối A1: 10 chỉ tiêu; Khối D1,3: 15 chỉ tiêu.

 Các mức điểm xét tuyển 1. dành cho thí sinh thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.

Thủ tục và thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, do Trường tổ chức thi cấp, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường, từ ngày 20/8 đến ngày 10/9/2013.

ĐH Sài Gòn

Các điểm dưới đây dành cho HSPT, KV3 (các ngành Thanh nhạc, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật - điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2). Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm

           1.     Điểm trúng tuyển đại học

Stt

Ngành

Khối

Điểm
chuẩn

1

Thanh nhạc

D210205

N

34,0

2

Việt Nam học (VH-DL)

D220113

A1

17,0

C

18,0

D1

17,0

3

Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

D220201

D1

20,0

4

Khoa học thư viện

D320202

A

14,0

A1

14,0

B

14,5

C

14,5

D1

14,5

5

Quản trị kinh doanh

D340101

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

6

Tài chính Ngân hàng

D340201

A

17,5

A1

17,5

D1

17,5

7

Kế toán

D340301

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

8

Luật

D380101

A

20,0

A1

20,0

C

22,0

D1

20,0

9

Khoa học môi trường

D440301

A

17,5

A1

17,5

B

19,0

10

Toán ứng dụng

D460112

A

16,0

A1

16,0

D1

17,0

11

Công nghệ thông tin

D480201

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

12

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

A

16,0

A1

16,0

D1

16,0

13

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A

16,0

A1

16,0

D1

16,0

14

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A

16,5

A1

16,5

D1

16,5

15

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

16,5

A1

16,5

D1

16,5

16

Quản lí giáo dục

D140114

A

15,5

A1

17,0

B

17,5

C

17,5

D1

17,5

17

Giáo dục Mầm non

D140201

M

18,5

18

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

19,5

A1

19,5

D1

20,0

19

Giáo dục chính trị

D140205

A

14,0

A1

14,0

C

15,0

D1

14,0

20

Sư phạm Toán học

D140209

A

22,0

A1

22,0

21

Sư phạm Vật lí

D140211

A

19,0

A1

19,0

22

Sư phạm Hóa học

D140212

A

21,0

23

Sư phạm Sinh học

D140213

B

18,0

24

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

18,0

D1

18,0

25

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

16,0

26

Sư phạm Địa lí

D140219

A

15,0

A1

15,0

C

16,0

27

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

35,0

28

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

H

28,0

29

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

20,0

       - Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 17,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201); từ 13,5 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Phiếu báo điểm thi tuyển sinh đại học 2013).

       - Thí sinh dự thi khối A, A1, D1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học 2013).

-        Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 29,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).

-        Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 20,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Mĩ thuật (C140222).

       2.         Điểm trúng tuyển cao đẳng 

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

CĐ Giáo dục Mầm non

C140201

M

17,0

2

CĐ Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

29,0

3

CĐ Sư phạm Mĩ thuật

C140222

H

20,0

Cộng

        Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 12/09/2013.

       3.         Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học và xét tuyển cao đẳng

        Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP. Hồ Chí Minh hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sài Gòn, từ ngày 20/08/2013 đến hết ngày 08/09/2013 (tính theo dấu bưu điện). Hồ sơ gồm: Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển 15.000đ, 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. Ngày 12/09/2013 Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ đại học, trúng tuyển hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học. Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ 23/09/2013.

                3.1. Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học (chỉ tiêu: 335)

Stt

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Khoa học thư viện

D320202

A

14,0

15

A1

B

14,5

C

D1

2

Tài chính Ngân hàng

D340201

A

17,5

120

A1

D1

2

Quản trị văn phòng

D340406

A1

16,0

60

C

D1

3

Toán ứng dụng

D460112

A

16,0

25

A1

D1

17,0

4

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A

16,0

60

A1

B

17,5

5

Giáo dục chính trị

D140205

A

14,0

15

A1

C

15,0

D1

14,0

6

Sư phạm Sinh học

D140213

B

18,0

10

7

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

16,0

15

8

Sư phạm Địa lí

D140219

A

15,0

10

A1

C

16,0

                3.2. Xét tuyển cao đẳng (chỉ tiêu: 990)

                   Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học.

Stt

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C220113

A1

13,0

60

C

D1

2

Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)

C220201

D1

13,0

60

3

Lưu trữ học

C320303

C

11,0

30

D1

4

Quản trị văn phòng

C340406

A1

13,0

30

C

D1

5

Thư kí văn phòng

C340407

A1

11,0

30

C

D1

6

Công nghệ thông tin

C480201

A

13,0

40

A1

D1

7

Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A

11,0

30

A1

D1

8

Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A

11,0

30

A1

D1

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A

11,0

40


A1

B

10

Giáo dục Tiểu học

C140202

A

13,0

250

A1

D1

11

Giáo dục Công dân

C140204

C

11,0

30

D1

12

Sư phạm Toán học

C140209

A

15,0

30

A1

13

Sư phạm Vật lí

C140211

A

14,0

30

A1

14

Sư phạm Hóa học

C140212

A

30

15

Sư phạm Sinh học

C140213

B

30

16

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

C140214

A

10,0

30

A1

10,0

B

11,0

D1

10,0

17

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

C140215

A

10,0

30

A1

B

11,0

D1

10,0

18

Sư phạm Kinh tế Gia đình

C140216

A

10,0

30

A1

B

11,0

C

D1

10,0

19

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

15,0

30

D1

20

Sư phạm Lịch sử

C140218

C

11,0

30

21

Sư phạm Địa lí

C140219

A

11,0

30

A1

C

22

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

14,0

60

Cộng

990


Phạm Thịnh

Bình luận
vtcnews.vn