Điểm chuẩn vào ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM năm 2013 như sau:
NGÀNH | KHỐI | |||||||||
A | A1 | B | C | D1 | D2 | D3 | D4 | D5 | D6 | |
Văn học |
|
|
| 23.5* | 23.5* |
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ học |
|
|
| 23.5* | 23.5* |
|
|
|
|
|
Báo chí & Truyền thông |
|
|
| 22.0 | 21.5 |
|
|
|
|
|
Lịch sử |
|
|
| 19.0* | 14.5 |
|
|
|
|
|
Nhân học |
|
|
| 15.0 | 14.5 |
|
|
|
|
|
Triết học | 14.5 | 14.5 |
| 15.5 | 14.5 |
|
|
|
|
|
Địa lý học | 15.5 | 16.0 | 15.5 | 24.0* | 15.0 |
|
|
|
|
|
Xã hội học | 17.0 | 17.5 |
| 19.0 | 18.0 |
|
|
|
|
|
Thông tin học |
| 14.5 |
| 15.0 | 14.5 |
|
|
|
|
|
Đông phương học |
|
|
|
| 19.0 |
|
|
|
|
|
Giáo dục học |
|
|
| 15.0 | 14.5 |
|
|
|
|
|
Lưu trữ học |
|
|
| 15.0 | 14.5 |
|
|
|
|
|
Văn hóa học |
|
|
| 15.5 | 15.5 |
|
|
|
|
|
Công tác xã hội |
|
|
| 16.0 | 16.0 |
|
|
|
|
|
Tâm lý học |
|
| 21.5 | 21.0 | 21.0 |
|
|
|
|
|
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) | 18.0 | 18.0 |
|
| 19.0 |
|
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) |
|
|
| 19.0 | 19.0 |
|
|
|
|
|
Nhật Bản học |
|
|
|
| 21.0 |
|
|
|
| 20.0 |
Hàn Quốc học |
|
|
|
| 19.5 |
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
| 28.0* |
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga - Anh) |
|
|
|
| 22.5* | 23.0* |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
|
|
|
| 23.5* |
| 23.0* |
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
| 23.5* |
|
| 24.5* |
|
|
Ngôn ngữ Đức |
|
|
|
| 24.5* |
|
|
| 23.0* |
|
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
| 21.5 |
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
|
|
| 23.0* |
| 23.0* |
|
|
|
Ngôn ngữ Italia |
|
|
|
| 20.0* |
| 20.0* |
|
|
|
Ghi chú: Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý).
ĐH Luật TP.HCM công bố điểm trúng tuyển và thông báo xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn vào chuyên ngành Luật Thương mại của thí sinh thuộc khu vực 3 (không có môn thi bị điểm không) như sau:
STT | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | A | 23,0 |
2. | C | 23,0 |
3. | A1 | 22,5 |
4. | D3 | 22,0 |
5. | D1 | 21,0 |
Điểm chuẩn vào các chuyên ngành Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế của thí sinh thuộc khu vực 3 (không có môn thi bị điểm không) như sau:
STT | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | C | 21,5 |
2. | A và A1 | 20,0 |
3. | D1,3 | 19,5 |
Thí sinh đăng ký vào chuyên ngành Luật Thương mại không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Luật (Khối C: 21,5 điểm, Khối A và A1: 20,0 điểm, Khối D1,3: 19,5 điểm) sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành được nêu tại mục 1.2. Nhà trường tự chuyển vào các chuyên ngành. Thí sinh không phải làm đơn.
Ngành Quản trị - Luật: điểm chuẩn của thí sinh thuộc khu vực 3 (không có môn thi bị điểm không) như sau:
STT | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | A, A1 và D1,3 | 19,5 |
Ngành Quản trị kinh doanh: điểm chuẩn của thí sinh thuộc khu vực 3 (không có môn thi bị điểm không) như sau:
STT | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | D3 | 20,0 |
2. | A, A1 và D1 | 19,0 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển của các ngành nêu tại mục 1, 2, 3 giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
a) Ngành Luật, mã ngành: D.380101.
- Khối thi xét tuyển: Khối A, A1, C, D1,3.
- Điểm xét tuyển: Khối D1,3: 20,0 điểm; Khối A, A1: 20,5 điểm; Khối C: 22,0 điểm.
- Chỉ tiêu: 70 chỉ tiêu, trong đó: Khối A: 15 chỉ tiêu; Khối A1: 15 chỉ tiêu; Khối C: 15 chỉ tiêu; Khối D1,3: 25 chỉ tiêu.
b) Ngành Quản trị - Luật, mã ngành D.110103.
- Khối thi xét tuyển: Khối A, A1, D1,3.
- Điểm xét tuyển: Khối A, A1, D1,3: 19,5 điểm.
- Chỉ tiêu: 40 chỉ tiêu, trong đó: Khối A: 15 chỉ tiêu; Khối A1: 10 chỉ tiêu; Khối D1,3: 15 chỉ tiêu.
c) Ngành Quản trị kinh doanh, mã ngành D.340101.
- Khối thi xét tuyển: Khối A, A1, D1,3.
- Điểm xét tuyển: Khối A, A1, D1: 19,0 điểm; Khối D3: 20,0 điểm.
- Chỉ tiêu: 40 chỉ tiêu, trong đó: Khối A: 15 chỉ tiêu; Khối A1: 10 chỉ tiêu; Khối D1,3: 15 chỉ tiêu.
Các mức điểm xét tuyển 1. dành cho thí sinh thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.
Thủ tục và thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, do Trường tổ chức thi cấp, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường, từ ngày 20/8 đến ngày 10/9/2013.
ĐH Sài Gòn
Các điểm dưới đây dành cho HSPT, KV3 (các ngành Thanh nhạc, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật - điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2). Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm
1. Điểm trúng tuyển đại học
Stt | Ngành | Mã | Khối | Điểm |
1 | Thanh nhạc | D210205 | N | 34,0 |
2 | Việt Nam học (VH-DL) | D220113 | A1 | 17,0 |
C | 18,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
3 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D220201 | D1 | 20,0 |
4 | Khoa học thư viện | D320202 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | |||
B | 14,5 | |||
C | 14,5 | |||
D1 | 14,5 | |||
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
D1 | 18,5 | |||
6 | Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 17,5 |
A1 | 17,5 | |||
D1 | 17,5 | |||
7 | Kế toán | D340301 | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
D1 | 18,5 | |||
8 | Luật | D380101 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
C | 22,0 | |||
D1 | 20,0 | |||
9 | Khoa học môi trường | D440301 | A | 17,5 |
A1 | 17,5 | |||
B | 19,0 | |||
10 | Toán ứng dụng | D460112 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
11 | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 18,5 |
A1 | 18,5 | |||
D1 | 18,5 | |||
12 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | |||
D1 | 16,0 | |||
13 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A | 16,0 |
A1 | 16,0 | |||
D1 | 16,0 | |||
14 | Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A | 16,5 |
A1 | 16,5 | |||
D1 | 16,5 | |||
15 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | 16,5 |
A1 | 16,5 | |||
D1 | 16,5 | |||
16 | Quản lí giáo dục | D140114 | A | 15,5 |
A1 | 17,0 | |||
B | 17,5 | |||
C | 17,5 | |||
D1 | 17,5 | |||
17 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 18,5 |
18 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 19,5 |
A1 | 19,5 | |||
D1 | 20,0 | |||
19 | Giáo dục chính trị | D140205 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | |||
C | 15,0 | |||
D1 | 14,0 | |||
20 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | 22,0 |
A1 | 22,0 | |||
21 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A | 19,0 |
A1 | 19,0 | |||
22 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 21,0 |
23 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 18,0 |
24 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 18,0 |
D1 | 18,0 | |||
25 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 16,0 |
26 | Sư phạm Địa lí | D140219 | A | 15,0 |
A1 | 15,0 | |||
C | 16,0 | |||
27 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 35,0 |
28 | Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | 28,0 |
29 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 20,0 |
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 17,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201); từ 13,5 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Phiếu báo điểm thi tuyển sinh đại học 2013).
- Thí sinh dự thi khối A, A1, D1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14 trở lên được đăng kí xét tuyển vào đại học, cao đẳng hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học (đăng kí theo mẫu tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSG, kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học 2013).
- Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 29,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).
- Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 20,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng ngành Sư phạm Mĩ thuật (C140222).
2. Điểm trúng tuyển cao đẳng
Stt | Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
1 | CĐ Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 17,0 |
2 | CĐ Sư phạm Âm nhạc | C140221 | N | 29,0 |
3 | CĐ Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | H | 20,0 |
Cộng |
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 12/09/2013.
3. Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học và xét tuyển cao đẳng
Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP. Hồ Chí Minh hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sài Gòn, từ ngày 20/08/2013 đến hết ngày 08/09/2013 (tính theo dấu bưu điện). Hồ sơ gồm: Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển 15.000đ, 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. Ngày 12/09/2013 Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ đại học, trúng tuyển hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học. Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ 23/09/2013.
3.1. Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học (chỉ tiêu: 335)
Stt | Ngành | Mã | Khối | Điểm nhận hồ sơ | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 | Khoa học thư viện | D320202 | A | 14,0 | 15 |
A1 | |||||
B | 14,5 | ||||
C | |||||
D1 | |||||
2 | Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 17,5 | 120 |
A1 | |||||
D1 | |||||
2 | Quản trị văn phòng | D340406 | A1 | 16,0 | 60 |
C | |||||
D1 | |||||
3 | Toán ứng dụng | D460112 | A | 16,0 | 25 |
A1 | |||||
D1 | 17,0 | ||||
4 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | A | 16,0 | 60 |
A1 | |||||
B | 17,5 | ||||
5 | Giáo dục chính trị | D140205 | A | 14,0 | 15 |
A1 | |||||
C | 15,0 | ||||
D1 | 14,0 | ||||
6 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 18,0 | 10 |
7 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 16,0 | 15 |
8 | Sư phạm Địa lí | D140219 | A | 15,0 | 10 |
A1 | |||||
C | 16,0 |
3.2. Xét tuyển cao đẳng (chỉ tiêu: 990)
Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học.
Stt | Ngành | Mã | Khối | Điểm nhận hồ sơ | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 | Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | C220113 | A1 | 13,0 | 60 |
C | |||||
D1 | |||||
2 | Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) | C220201 | D1 | 13,0 | 60 |
3 | Lưu trữ học | C320303 | C | 11,0 | 30 |
D1 | |||||
4 | Quản trị văn phòng | C340406 | A1 | 13,0 | 30 |
C | |||||
D1 | |||||
5 | Thư kí văn phòng | C340407 | A1 | 11,0 | 30 |
C | |||||
D1 | |||||
6 | Công nghệ thông tin | C480201 | A | 13,0 | 40 |
A1 | |||||
D1 | |||||
7 | Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 11,0 | 30 |
A1 | |||||
D1 | |||||
8 | Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A | 11,0 | 30 |
A1 | |||||
D1 | |||||
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A | 11,0 | 40 |
A1 | |||||
B | |||||
10 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | A | 13,0 | 250 |
A1 | |||||
D1 | |||||
11 | Giáo dục Công dân | C140204 | C | 11,0 | 30 |
D1 | |||||
12 | Sư phạm Toán học | C140209 | A | 15,0 | 30 |
A1 | |||||
13 | Sư phạm Vật lí | C140211 | A | 14,0 | 30 |
A1 | |||||
14 | Sư phạm Hóa học | C140212 | A | 30 | |
15 | Sư phạm Sinh học | C140213 | B | 30 | |
16 | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | C140214 | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | ||||
B | 11,0 | ||||
D1 | 10,0 | ||||
17 | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | C140215 | A | 10,0 | 30 |
A1 | |||||
B | 11,0 | ||||
D1 | 10,0 | ||||
18 | Sư phạm Kinh tế Gia đình | C140216 | A | 10,0 | 30 |
A1 | |||||
B | 11,0 | ||||
C | |||||
D1 | 10,0 | ||||
19 | Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C | 15,0 | 30 |
D1 | |||||
20 | Sư phạm Lịch sử | C140218 | C | 11,0 | 30 |
21 | Sư phạm Địa lí | C140219 | A | 11,0 | 30 |
A1 | |||||
C | |||||
22 | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | 14,0 | 60 |
Cộng | 990 |
Phạm Thịnh
Bình luận