Điểm chuẩn của đa số các trường đại học năm 2016 dự kiến sẽ giảm. Báo điện tử VTC News sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Đại học Phương Đông năm 2016 khi có thông tin mới nhất.
Trước đó, phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2015.
A. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA (Dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3)
ĐIỂM XÉT TUYỂN = ĐIỂM THI 3 MÔN + ĐIỂM ƯU TIÊN (Đối tượng và Khu vực)
NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂMCHUẨN |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn TT, Hệ thống CNTT quản lý) | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ mạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số) | D510302 | 15 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 15 | |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế & Quản lý xây dựng) | D580301 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | D510203 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống điện) | D510301 | 15 | |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 15 | |
Kế toán | D340301 | 15 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 15 |
Quản trị v ăn phòng | D340406 | 15 | |
Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch) | D220113 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 15 |
Ngôn ngữ Trung quốc | D220204 | 15 | |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 15 | |
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Phương Đông) | D580102 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật*2 (Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số ≥ 5) | 20 |
Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật | 15 |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | |||
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 12 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị Du lịch) | C340101 | 12 | |
Kế toán | C340301 | 12 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng , (chuyên ngành: XD Dân dụng & CN) | C510103 | 12 |
Ghi chú :
Điểm KV, ƯT được cộng : - KV2: 0,5; KV2-NT: 1; KV1: 1,5
- ƯT2 : 1 ; ƯT 1 : 2
B. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP BẬC THPT
NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂMCHUẨN |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn TT, Hệ thống CNTT quản lý) | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ mạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số) | D510302 | 18 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 18 | |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế & Quản lý xây dựng) | D580301 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | D510203 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống điện) | D510301 | 18 | |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 18 | |
Kế toán | D340301 | 18 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 18 |
Quản trị v ăn phòng | D340406 | 18 | |
Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch) | D220113 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 18 |
Ngôn ngữ Trung quốc | D220204 | 18 | |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 18 | |
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Phương Đông) | D580102 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật*2 (Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số ≥ 5, Điểm TB môn Toán +Lý ≥12) | 22 |
Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (Điểm TB môn Toán +Lý ≥12) | 17 |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | |||
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ | 16.5 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị Du lịch) | C340101 | 16.5 | |
Kế toán | C340301 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng , (chuyên ngành: XD Dân dụng & CN) | C510103 | 16.5 |
Video: Điểm chuẩn dự kiến Đại học Y Hà Nội 2016
Bình luận