• Zalo

Điểm chuẩn đại học các trường quân sự năm 2015

Giáo dụcThứ Sáu, 22/07/2016 05:38:00 +07:00Google News

Các trường quân sự đã công bố điểm chuẩn năm 2015 vào các ngành học trong trường. Báo điện tử VTC News sẽ tiếp tục cập nhật điểm chuẩn các trường quân sự năm 2016 trong thời gian sớm nhất.

Tra cứu điểm thi THPT quốc gia 2016 trên VTC News tại đây

Báo điện tử VTC News sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn các trường quân sự năm 2016 khi có thông tin mới nhất.

Trước đó, phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn các trường quân sự năm 2015.

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự 2015 của 18 trường quân đội được quy định riêng đối với thí sinh nam, nữ, thuộc miền Nam và miền Bắc.

Riêng Học viện Phòng không – Không quân, đối với thí sinh nam miền Bắc lấy 24,5 điểm nhưng có thêm tiêu chí là môn Toán thí sinh phải đạt 7,25 điểm trở lên.

Điểm chuẩn đại học các trường quân sự năm 2015 - 1

 Điểm chuẩn các trường quân sự năm 2015.

Học viện Quân y mức điểm chuẩn cao nhất là 28,25 đối với thí sinh nữ miền Bắc ở các tổ hợp A00 và B00. Các đối tượng còn lại trường cũng lấy mức điểm khá cao. Thấp nhất là 24 ,5 điểm đối với thí sinh nam miền Nam thi tổ hợp B00.

Trường Sĩ quan Không quân đào tạo cao đẳng quân sự ngành Kỹ thuật hàng không có điểm chuẩn 20,50 đối với thí sinh miền Bắc và 20,00 đối với thí sinh miền Nam.

   

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUÂN SỰ NĂM 2015

  

Học viện, trường

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

  
  
  

1 - HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

26,00

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,75

   

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

   

Thí sinh nữ miền Nam

A00

27,25

   

Thí sinh nam miền Bắc

A01

24,75

   

Thí sinh nam miền Nam

A01

23,25

   

Thí sinh nữ miền Bắc

A01

27,25

   

Thí sinh nữ miền Nam

A01

26,50

   

Ưu tiên xét tuyển (Nam)

 

22,25

   

2 - HỌC VIỆN HẢI QUÂN

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

   

3 - HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

  

Thí sinh nam miền Bắc

C00

25,00

   

Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

C00

25,25

   

Thí sinh nam Quân khu 5

C00

24,75

   

Thí sinh nam Quân khu 7

C00

22,25

   

Thí sinh nam Quân khu 9

C00

24,25

   

4 - HỌC VIỆN HẬU CẦN

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,50

   

5 - HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -KHÔNG QUÂN

  

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

     

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,50

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,25

   

b) Ngành CHTM PK -KQ

     

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

Môn Toán thí sinh có mức điểm 24,50 phải đạt 7,25 điểm trở lên.

  

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,75

   

6 - HỌC VIỆN QUÂN Y

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

27,50

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

26,25

   

Thí sinh nữ miền Bắc

A00

28,25

   

Thí sinh nữ miền Nam

A00

28,00

   

Thí sinh nam miền Bắc

B00

26,00

   

Thí sinh nam miền Nam

B00

24,50

   

Thí sinh nữ miền Bắc

B00

28,25

   

Thí sinh nữ miền Nam

B00

28,00

   

7 - HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

  

a) Ngôn ngữ Anh

     

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,44

   

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,44

   

Thí sinh nữ miền Bắc

D01

26,81

   

Thí sinh nữ miền Nam

D01

24,81

   

b) Ngôn ngữ Nga

     

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,40

   

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,40

   

Thí sinh nữ

D01

26,50

   

Thí sinh nam miền Bắc

D02

21,40

   

Thí sinh nam miền Nam

D02

19,40

   

Thí sinh nữ

D02

26,50

   

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

     

Thí sinh nam miền Bắc

D01

21,06

   

Thí sinh nam miền Nam

D01

19,06

   

Thí sinh nữ

D01

26,81

   

Thí sinh nam miền Bắc

D04

21,06

   

Thí sinh nam miền Nam

D04

19,06

   

Thí sinh nữ

D04

26,81

   

d) Quan hệ Quốc tế

     

Thí sinh nam miền Bắc

D01

22,06

   

Thí sinh nam miền Nam

D01

20,06

   

Thí sinh nữ

D01

27,50

   

đ) Trinh sát kỹ thuật

     

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,50

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,50

   

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,25

   

Thí sinh nam miền Nam

A01

20,25

   

8 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,75

   

9 - TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

  

Thí sinh nam Quân khu 5

A00

22,75

   

Thí sinh nam Quân khu 7

A00

22,75

   

Thí sinh nam Quân khu 9

A00

22,75

   

Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế)

A00

23,50

   

10 - TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

23,25

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

   

11 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,25

   

12 - TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

  

a) Phi công

     

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,00

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,00

   

b) Sĩ quan Dù

     

Thí sinh nam miền Bắc

A00

21,25

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

   

13 - TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

22,75

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

22,25

   

14 - TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,25

   

15 - TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

19,75

   

16 - TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

23,00

   

Thí sinh nam miền Bắc

A01

22,00

   

Thí sinh nam miền Nam

A01

21,75

   

17 - TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

25,00

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

24,00

   

18 - TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

  

Thí sinh nam miền Bắc

A00

24,50

   

Thí sinh nam miền Nam

A00

21,75

   

Thí sinh nam miền Bắc

C00

24,50

   

Thí sinh nam miền Nam

C00

23,50

   

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

Ngành: Kỹ thuật Hàng không

    

Thí sinh nam miền Bắc

A00

20,50

  

Thí sinh nam miền Nam

A00

20,00

  
         

Video: Sỹ tử U60 đi thi THPT quốc gia

Lưu Ly
Bình luận
vtcnews.vn