Điểm chuẩn các ngành của Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2015 như sau:
1. Đối với Nam
Khối thi Ngành | Đối tượng | A | A1 | C | D1 | Ghi chú |
Nghiệp vụ Cảnh sát | 27.5 | 26.0 | 24.5 | 24 | ||
Luật | Miền Bắc | 26.75 | 24.75 | 23.5 | ||
Miền Nam | 24.5 | 23 | 20.5 | |||
Ngôn ngữ Anh | Miền Bắc | 22.10 | ||||
Miền Nam | 15 | |||||
Đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
2. Đối với Nữ
Khối thi Ngành | Đối tượng | A | A1 | C | D1 | Ghi chú |
Nghiệp vụ Cảnh sát | Không ưu tiên xét tuyển | 28.5 | 27.75 | 28.5 | 27.25 | |
Ưu tiên xét tuyển | 25.75 | 24.5 | ||||
Luật | Miền Bắc | 27.75 | 28.75 | 25.25 | ||
Miền Nam | 26 | 27 | ||||
Ngôn ngữ Anh | Miền Bắc | 27.25 | ||||
Miền Nam | 23.57 | |||||
Đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc | 23.20 |
Đối với Ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm tiếng Anh chưa nhân đôi phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Đối với Ngành ngôn ngữ Trung Quốc thì điểm tiếng Anh chưa nhân đôi phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.
Sau khi Học viện Cảnh sát nhân dân công bố điểm chuẩn năm 2015, nhiều trường khối cảnh sát cũng sẽ tiếp tục công bố điểm chuẩn chính thức.
Bình luận