Nếu bạn đang có ý định đăng ký xét tuyển các tổ hợp môn khối D, có thể tham khảo một số trường đại học và ngành học có ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển từ 20 - 25 điểm dưới đây.
STT | Tên trường | Ngành học | Tổ hợp môn |
1 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Sư phạm Sinh học, Quản lí giáo dục, Việt Nam học, Sinh học, Công tác xã hội, Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D02; D03; D08; D15; D32; D34; D75 |
2 | Trường Đại học Thương Mại | Quản trị khách sạn, Quản trị kinh doanh | D01; D03; D07; |
3 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật, Bất động sản, Marketing, Công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Anh, | D01; D07; D15 |
4 | Trường Đại học Điện lực | Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật nhiệt. | D01; D07 |
5 | Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở phía Bắc) | Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Toán ứng dụng, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật nhiệt,... | D01; D07 |
6 | Trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội) | Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Tâm lý học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Bảo hiểm, Bảo hiểm - Tài chính,.... | D01; D07; D14 |
7 | Trường Đại học Mở Hà Nội | Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin,... | D01 |
8 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng,.... | D01; DD2; D04; D06; D14 |
9 | Đại học Vinh | Quản lý giáo dục, Công nghệ thông tin, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý | D01; D07; D08; D13; D14; D15 |
10 | Trường Đại học Sư phạm (Đại học Huế) | Giáo dục Ọuốc phòng - An ninh, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lí, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học,Sư phạm Khoa học tự nhiên | D07; D66; D90 |
11 | Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) | Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D04; D14; D15; D45 |
12 | Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) | Sư phạm tiếng Pháp, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Thái Lan; Quốc tế học; Đông phương học | D01; D03; D04; D06; D09; D15; D78; D83; D96 |
13 | Trường Đại học Tài chính - Marketing | Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế, Luật kinh tế, Toán kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,... | D01; D72; D78; D96 |
14 | Trường Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Hải dương học; Hóa học; Công nghệ Sinh học; Công nghệ Vật liệu; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D07; D90 |
15 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | Kinh tế chính trị, Thẩm định giá và quản trị tài sản, Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm, Quản trị khởi nghiệp, Quản trị bệnh viện, Tài chính công, Thuế, Thị trường chứng khoán, Bảo hiểm,... | D01; D07; D96 |
16 | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện, Dược học | D01; D15; D07 |
17 | Trường Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc Gia TP.HCM) | Kinh tế, Toán Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật | D01; D07 |
18 | Trường Đại học Sài Gòn | Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ An, Tâm lí học, Quốc tế học, Thông tin - Thư viện, Quản trị kinh doanh, Kế toán,... | D01 |
19 | Trường Đại học Cần Thơ | Công nghệ sinh học, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tin học, Sư phạm tiếng Pháp,... | D01; D03; D04; D07; D14; D15; D64 |
20 | Trường Đại học An Giang | Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm Sinh học, Luật, Kế toán,... | D01; D07; D08; D09; D14; D15; |
Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của một số trường đại học khác có mức điểm chuẩn khối D từ 20 - 25 điểm như: trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Học viện Phụ nữ Việt Nam, trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng), trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, trường Đại học Công Thương TP.HCM...
Trên đây là thông tin điểm chuẩn và ngành học của 20 trường đại học top đầu có mức điểm trúng tuyển khối D dao động từ 20 đến 25 điểm, thí sinh tham khảo để đưa ra lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân.
Bình luận