(VTC News)- Quay trở lại khá muộn thông qua việc hợp tác với Thaco Trường Hải, VinaMazda ra mắt nhiều mẫu xe nội và nhập nguyên chiếc.
Bảng giá các mẫu xe của Mazda tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật tháng 12/2013.
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn | Giá bán (triệu đồng) |
Mazda 2 | 1.6L | 5MT | 103/6000 | 138/4000 | 527 |
Mazda 2 | 1.6L | 4AT | 103/6000 | 138/4000 | 562 |
Mazda 2S | 1.6L | 4AT | 103/6000 | 138/4000 | 577 |
Mazda 3 | 1.6L | 5MT | 104/6000 | 144/4000 | 674 |
Mazda 3 | 1.6L | 4AT | 104/6000 | 144/4000 | 694 |
BT50 | 2.2L | 6MT | 150/3700 | 375/1500-2500 | 688 |
BT50 | 3.2L | 6AT | 200/3000 | 470/1750-2500 | 810 |
CX5 4x2 | 2.0L | 6AT | 155/6000 | 200/4000 | 1.084 |
CX5 4x4 | 2.0L | 6AT | 154/6000 | 198/4000 | 1.134 |
Mazda 6 | 2.0L | 6AT | 155/6000 | 210/4000 | 1.153 |
Mazda 6 | 2.5L | 6AT | 188/6000 | 250/4000 | 1.299 |
MX5 | 2.0L | 6AT | 158/7000 | 188/5000 | 1.695 |
CX9 | 3.7L | 6AT | 273/6250 | 367/4250 | 1.810 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Bình luận