• Zalo

Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 6/2025

Cần biếtThứ Ba, 03/06/2025 19:00:00 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 6/2025 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Xe số Sirius trong tháng 6/2025 tiếp tục được hãng Yamaha bán ra thị trường với 6 phiên bản: Phanh đĩa, RC vành đúc màu mới, phanh đĩa màu mới, phanh cơ, phanh cơ màu mới và vành đúc, đi kèm với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.

Hiện giá niêm yết xe Yamaha Sirius trong tháng 6 vẫn duy trì ở mức như trong tháng 5. Cụ thể: Sirius phanh cơ đang có giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa giá 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc có giá 21.895.000 đồng.

Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới vẫn đang được bán với giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới vẫn đang được bán với giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới được bán với giá 21.993.000 đồng.

Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới. (Ảnh: Yamaha)

Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới. (Ảnh: Yamaha)

Sirius là một trong những mẫu xe số của hãng Yamaha có giá thành rẻ nhưng sở hữu chất lượng xe vô cùng ấn tượng. Xe không chỉ ghi điểm với người dùng nhờ lối thiết kế nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn được trang bị động cơ có hiệu suất mạnh mẽ và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Yamaha Sirius còn có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, giúp người dùng có trải nghiệm thú vị nhất khi lái xe.

Tại các đại lý, giá xe Sirius trong tháng 6 nhìn chung vẫn ổn định. So với giá đề xuất, giá thực tế tiếp tục thấp hơn khoảng 200.000 - 493.000 đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới.

Bảng giá xe máy Sirius mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 6/2025 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản phanh cơĐỏ đen18.949.00018.500.000- 449.000
Xám đen18.949.00018.500.000- 449.000
Đen18.949.00018.500.000- 449.000
Phiên bản phanh đĩaXám đen20.913.00020.500.000- 413.000
Đỏ đen20.913.00020.500.000- 413.000
Đen20.913.00020.500.000- 413.000
Trắng xanh20.913.00020.500.000- 413.000
Phiên bản vành đúcXanh - xám - đen21.895.00021.500.000- 395.000
Xám ánh xanh - bạc - đen21.895.00021.500.000- 395.000
Xám - vàng - đen21.895.00021.500.000- 395.000
Đen - bạc21.895.00021.500.000- 395.000
Phiên bản phanh cơ màu mớiĐỏ đen19.048.00018.848.000- 200.000
Trắng xanh19.048.00018.848.000- 200.000
Xám đen19.048.00018.848.000- 200.000
Đen xám ánh vàng19.048.00018.848.000- 200.000
Phiên bản phanh đĩa màu mớiĐỏ đen21.011.00020.750.000-261.000
Trắng xanh21.011.00020.750.000-261.000
Xám đen21.011.00020.750.000-261.000
Đen xám ánh vàng21.011.00020.750.000-261.000
Phiên bản RC vành đúc màu mớiĐen21.993.00021.500.000-493.000
Xám xanh21.993.00021.500.000-493.000
Xanh đen21.993.00021.500.000-493.000
Đỏ đen21.993.00021.500.000-493.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm và phí trước bạ. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, đại lý và khu vực bán.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn