Dòng xe SH tiếp tục được hãng Honda đưa ra thị trường với 3 mẫu xe gồm: SH125i, SH160i và SH350i, cùng 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt và thể thao với các tùy chọn màu sắc khác nhau tương ứng với mỗi phiên bản.
Giá niêm yết của các mẫu xe SH trong tháng 7/2023 được hãng thực hiện thay đổi giá, với giá bán đang dao động trong khoảng 73.921.091 - 152.490.000 đồng, cụ thể:
- Đối với mẫu xe SH 125i: Phiên bản tiêu chuẩn giảm 1.368.909 đồng xuống còn 73.921.091 đồng, phiên bản cao cấp giảm 1.534.363 đồng xuống còn 81.775.637 đồng, phiên bản đặc biệt giảm 1.536.182 đồng xuống còn 82.953.818 đồng và phiên bản thể thao giảm 1.545.273 đồng xuống còn 83.444.727 đồng.
- Đối với mẫu xe SH 160i gồm 4 phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt và thể thao vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ, lần lượt là 92.290.000 đồng, 100.290.000 đồng, 101.490.000 đồng và 101.990.000 đồng.
- Tương tự, hãng cũng giữ nguyên giá niêm yết cũ đối với mẫu xe SH 350i. Theo đó, phiên bản cao cấp có mức giá là 150.990.000 đồng, phiên bản đặc biệt có mức giá là 151.990.000 đồng và phiên bản thể thao có mức giá là 152.490.000 đồng.
Honda SH là dòng xe tay ga cao cấp được đông đảo khách hàng Việt quan tâm và ưa chuộng. Sở hữu lối thiết kế sang trọng, hiện đại mang hơi hướng châu Âu đi kèm với khối động cơ eSP+ mạnh mẽ cho khả năng vận hành vượt trội, êm ái mang đến cho người dùng sự đẳng cấp và trải nghiệm tuyệt vời nhất khi lái xe trên mọi cung đường.
Giá xe SH tại các đại lý trong tháng 7/2023 có sự biến động so với tháng trước, SH125i có sự tăng nhẹ nhưng hai mẫu SH160i và SH350i lại giảm sâu. Hiện tại, giá bán thực tế và giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 3.740.000 - 22.510.000 đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH160i phiên bản thể thao.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 7/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 88.500.000 | 14.578.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 88.500.000 | 14.578.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 88.500.000 | 14.578.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 95.000.000 | 13.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 95.000.000 | 13.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 96.500.000 | 13.546.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 97.000.000 | 13.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.290.000 | 108.500.000 | 16.210.000 |
Đỏ đen | 92.290.000 | 108.500.000 | 16.210.000 | |
Trắng đen | 92.290.000 | 108.500.000 | 16.210.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.290.000 | 119.500.000 | 19.210.000 |
Đỏ đen | 100.290.000 | 119.500.000 | 19.210.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.490.000 | 122.500.000 | 21.010.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 101.990.000 | 124.500.000 | 22.510.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 146.750.000 | -4.240.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 146.750.000 | -4.240.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 147.000.000 | -4.490.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 147.000.000 | -4.490.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 148.750.000 | -3.740.000 |
Giá xe ở trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự và phí đăng ký biển số. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc chính sách của mỗi đại lý Honda hay khu vực bán xe.
Bình luận