Theo ghi nhận từ hãng, giá xe số Honda trong tháng 8/2023 được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, hiện giá xe đang dao động trong khoảng 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể:
- Đối với Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn có mức giá 17.859.273 đồng và phiên bản đặc biệt có mức giá 18.742.909 đồng.
- Đối với Blade 2023: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao có giá 21.943.637 đồng.
- Đối với Super Cub C125: 86.292.000 đồng dành cho phiên bản tiêu chuẩn và 87.273.818 đồng dành cho phiên bản đặc biệt.
Sau khi khảo sát tại các cửa hàng đại lý, giá xe số hãng Honda trong tháng 8 này có sự biến động so với tháng trước. Hiện, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá niêm yết 3.230.000 - 8.306.182 đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Future 125 FI phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 |
Phiên bản đặc biệt | 18.742.909 | 23.500.000 | 4.757.091 | |
Blade 2023 | Phiên bản tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.600.000 | 3.700.000 |
Phiên bản đặc biệt | 20.470.909 | 23.700.000 | 3.230.000 | |
Phiên bản thể thao | 21.943.637 | 25.200.000 | 3.256.363 | |
Wave RSX FI 110 | Phanh cơ vành nan hoa | 21.737.455 | 26.000.000 | 4.262.545 |
Phanh đĩa vành nan hoa | 23.308.363 | 27.000.000 | 3.691.637 | |
Phanh đĩa vành đúc | 25.272.000 | 29.000.000 | 3.728.000 | |
Future 125 FI | Phiên bản tiêu chuẩn | 30.524.727 | 38.000.000 | 7.475.273 |
Phiên bản cao cấp | 31.702.909 | 40.000.000 | 8.297.091 | |
Phiên bản đặc biệt | 32.193.818 | 40.500.000 | 8.306.182 | |
Super Cub C125 | Phiên bản tiêu chuẩn | 86.292.000 | 94.500.000 | 8.208.000 |
Phiên bản đặc biệt | 87.273.818 | 95.500.000 | 8.226.182 |
Giống như xe số, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 8/2023 cũng được hãng giữ nguyên giá cũ, giá xe hiện đang duy trì trong khoảng từ 31.113.818 - 148.750.000 đồng, cụ thể:
- Mẫu xe Vision với 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt và thể thao có giá niêm yết lần lượt là 31.113.818 đồng, 32.782.909 đồng, 34.157.455 đồng và 36.415.637 đồng.
- Tương tự, SH Mode 125cc tiếp tục duy trì ở mức giá cũ như sau: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao có giá 63.317.455 đồng.
- Đồng thời, mẫu xe SH 125i cũng được hãng duy trì ở mức giá niêm yết cũ, cụ thể: Phiên bản cao cấp, đặc biệt và thể thao có giá lần lượt là 81.775.637 đồng, 82.953.818 đồng và 83.444.727 đồng.
Giá bán các mẫu xe tay ga hãng Honda trong tháng 8 này có sự biến động nhẹ. So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế hiện đang cao hơn khoảng 3.010.000 - 27.010.000 đồng/ xe, với mức chênh lệch cao nhất đối với SH 160i bản thể thao.
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31.113.818 | 35.500.000 | 4.386.182 |
Phiên bản cao cấp | 32.782.909 | 36.000.000 | 3.217.091 | |
Phiên bản đặc biệt | 34.157.455 | 38.000.000 | 3.842.545 | |
Phiên bản thể thao | 36.415.637 | 41.000.000 | 4.584.363 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 39.557.455 | 43.500.000 | 3.942.545 |
Phiên bản cao cấp | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 |
Air Blade 125 đặc biệt | 43.190.182 | 49.500.000 | 6.309.818 | |
Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | 69.000.000 | 11.110.000 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 57.132.000 | 60.500.000 | 3.368.000 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 62.139.273 | 69.500.000 | 7.360.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 63.317.455 | 76.500.000 | 13.182.545 | |
SH 125i/160i | SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
SH 125i (ABS) bản cao cấp | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH 125i (ABS) bản đặc biệt | 82.953.818 | 94.000.000 | 11.046.182 | |
SH 125i (ABS) bản thể thao | 83.444.727 | 98.000.000 | 14.555.273 | |
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn | 92.290.000 | 109.000.000 | 16.710.000 | |
SH 160i (ABS) bản cao cấp | 100.290.000 | 117.000.000 | 16.710.000 | |
SH 160i (ABS) bản đặc biệt | 101.490.000 | 120.000.000 | 18.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản thể thao | 101.990.000 | 129.000.000 | 27.010.000 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 |
Phiên bản đặc biệt | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 | |
Phiên bản thể thao | 152.490.000 | 163.000.000 | 10.510.000 | |
Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 55.000.000 | 3.010.000 |
Phiên bản cao cấp | 52.490.000 | 55.500.000 | 3.010.000 | |
Phiên bản đặc biệt | 55.990.000 | 61.500.000 | 5.510.000 | |
Phiên bản thể thao | 56.490.000 | 62.000.000 | 5.510.000 |
Tương tự, giá xe côn tay hãng Honda trong tháng 8/2023 vẫn không có sự thay đổi nào, với giá niêm yết dao động từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng, cụ thể:
- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn ở mức giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn ở mức giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao vẫn ở mức giá 50.560.000 đồng.
- Đồng thời, các mẫu xe như CBR150R, CB150R The Streetster cũng duy trì với giá niêm yết cũ dao động trong khoảng 72.290.000 - 105.500.000 đồng.
Giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 8 này có sự tăng nhẹ. Hiện, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/ xe so với mức giá niêm yết, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CBR150R The Streetster.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46.160.000 | 45.000.000 | -1.160.000 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50.060.000 | 48.000.000 | -2.060.000 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50.560.000 | 48.500.000 | -2.060.000 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 72.290.000 | 79.600.000 | 7.310.000 |
Phiên bản đặc biệt | 73.290.000 | 80.600.000 | 7.310.000 | |
Phiên bản thể thao | 73.790.000 | 81.000.000 | 7.210.000 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105.500.000 | 105.500.000 | 0 |
Đối với dòng xe mô tô hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 8/2023 vẫn ổn định, cụ thể: mẫu xe Rebel 500 duy trì với mức giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F cũng duy trì với mức giá 184.990.000 đồng.
So với tháng 7/2023, giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 8 này không có sự biến động mới nào. Hiện, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá đề xuất khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 181.300.000 | 187.500.000 | 6.200.000 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184.990.000 | 194.300.000 | 9.310.000 |
Lưu ý: Giá xe nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, thuế trước bạ, phí ra biển và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc vào mỗi đại lý Honda và mỗi khu vực bán xe.
Bình luận