Xe tay ga Air Blade trong tháng 10 vẫn được hãng Honda bán ra thị trường 2 mẫu xe là: Air Blade 160 và Air Blade 125, ứng với đó có các phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 10 không có sự thay đổi mới nào so với tháng 9, cụ thể:
- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được duy trì mức giá 42.012.000 đồng, phiên bản cao cấp giữ mức giá 42.502.909 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì mức giá 43.190.182 đồng và phiên bản thể thao duy trì mức giá 43.681.091 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn giữ giá 56.690.000 đồng, phiên bản cao cấp duy trì giá 57.190.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục duy trì giá 57.890.000 đồng và phiên bản thể thao giữ giá 58.390.000 đồng.
Air Blade là một trong số mẫu xe tay ga dành cho nam giới bán chạy nhất của hãng Honda. Xe nổi bật với diện mạo cá tính, trẻ trung đi kèm với khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, cho khả năng chạy tốt trên mọi nẻo đường. Air Blade còn được hãng trang bị nhiều tính năng và công nghệ hiện đại, mang lại sự thoải mái và an toàn nhất khi lái xe.
Giá xe tay ga Air Blade tại các đại lý trong tháng 10 vẫn ổn định. Hiện tại, giá thực tế đang cao hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 8.188.000 - 10.610.000 đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Air Blade 160 bản thể thao.
Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 |
Đỏ đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 | |
Air Blade 125 bản cao cấp | Bạc đỏ đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 |
Bạc xanh đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 51.500.000 | 8.309.818 |
Air Blade 125 bản thể thao | Xám đỏ đen | 43.681.091 | 52.200.000 | 8.518.909 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 56.690.000 | 65.000.000 | 8.310.000 |
Air Blade 160 bản cao cấp | Bạc xanh đen | 57.190.000 | 66.000.000 | 8.810.000 |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh đen vàng | 57.890.000 | 68.000.000 | 10.110.000 |
Air Blade 160 bản thể thao | Xám đỏ đen | 58.390.000 | 69.000.000 | 10.610.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm lệ phí VAT, phí biển số, phí trước bạ và phí bảo hiểm xe. Giá xe máy cũng có thể được thay đổi tùy vào các đại lý Honda và khu vực bán.
Bình luận