• Zalo

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 12/2023

Cần biếtThứ Sáu, 15/12/2023 16:36:49 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 12/2023 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Mức giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 12/2023 có sự điều chỉnh nhẹ so với tháng trước, giá xe hiện dao động trong khoảng 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì mức giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển giá 18.939.273 đồng.  

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán với giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao giá 21.943.637 đồng.

- Riêng mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn tăng 294.545 đồng lên 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt tăng 294.546 đồng lên 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao tăng 294.545 đồng lên 25.566.545 đồng.

Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Tại các đại lý, giá xe số hãng Honda trong tháng 12 không có sự biến động mới. Giá bán thực tế hiện cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 3.230.000 - 8.306.182 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 12/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.000.0005.140.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90923.500.0004.757.091
Phiên bản cổ điển18.939.27324.000.0005.060.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00022.600.0003.700.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90923.700.0003.230.000
Phiên bản thể thao21.943.63725.200.0003.256.363
Wave RSX FI 110 Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00026.000.0003.968.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90927.000.0003.397.091
Phiên bản thể thao25.566.54529.000.0003.433.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72738.000.0007.475.273
Phiên bản cao cấp 31.702.90940.000.0008.297.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81840.500.0008.306.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182

So với tháng trước, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 12 không có sự thay đổi mới nào, hiện giá xe đang dao động trong khoảng 31.113.818 - 148.750.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn giữ giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển giá 36.612.000 đồng. 

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn cũng duy trì giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao duy trì giá 63.808.363 đồng. 

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao giá 102.190.000 đồng.

Giá xe tay ga hãng Honda tại các đại lý trong tháng 12/2023 nhìn chung vẫn ổn định. So với mức giá niêm yết của hãng, giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 3.010.000 - 26.810.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda SH 160i phiên bản thể thao.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 12/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81835.000.0003.886.182
Phiên bản cao cấp32.782.90936.000.0003.217.091
Phiên bản đặc biệt34.157.45538.000.0003.842.545
Phiên bản thể thao36.415.63741.000.0004.584.363
Phiên bản cổ điển36.612.00041.500.0004.888.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45543.500.0003.942.545
Phiên bản cao cấp41.717.45546.500.0004.782.545
Phiên bản đặc biệt42.797.45547.500.0004.702.545
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00047.500.0005.488.000
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18249.500.0006.309.818
Air Blade 160 tiêu chuẩn 56.690.00063.500.0006.810.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00069.000.00011.110.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00060.500.0003.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27369.500.0007.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45575.500.00012.182.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36376.500.00012.691.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09183.000.0009.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63790.000.0008.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81894.000.00011.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72798.000.00014.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.000109.000.00016.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000117.000.00016.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000120.000.00018.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000129.000.00026.810.000
SH350i Phiên bản cao cấp150.990.000160.000.0009.010.000
Phiên bản đặc biệt151.990.000161.000.0009.010.000
Phiên bản thể thao152.490.000163.000.00010.510.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00055.000.0003.010.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.500.0003.010.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00061.500.0005.510.000
Phiên bản thể thao56.490.00062.000.0005.510.000

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 12/2023 không có sự thay đổi nào so với tháng 11, giá xe hiện đang dao động trong khoảng 46.160.000 - 105.500.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục ở mức 50.560.000 đồng.

- Tương tự, mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster giữ mức giá cũ, dao động trong khoảng từ 72.290.000 - 105.500.000 đồng.

Hiện tại, giá bán xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 12 vẫn ổn định. Giá bán thực tế cùng mức giá niêm yết của hãng hiện đang chênh lệch khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/xe, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CBR150R The Streetster.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 12/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46.160.00045.000.000-1.160.000
Phiên bản đặc biệt (ABS)50.060.00048.000.000-2.060.000
Phiên bản thể thao (ABS)50.560.00048.500.000-2.060.000
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00079.600.0007.310.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00080.600.0007.310.000
Phiên bản thể thao73.790.00081.000.0007.210.000
CB150R The StreetsterPhiên bản tiêu chuẩn105.500.000105.500.0000

Theo ghi nhận, giá bán của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 12 không có sự biến động mới nào, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 tiếp tục duy trì ở mức 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F tiếp tục duy trì ở mức 184.990.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 12/2023 không có sự biến động mới nào. Giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết của hãng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 12/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000187.500.0006.200.000
CB500FPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000194.300.0009.310.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí đăng ký ra biển số xe và phí thuế trước bạ. Giá xe có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn