Mức giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 12/2023 có sự điều chỉnh nhẹ so với tháng trước, giá xe hiện dao động trong khoảng 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể như sau:
- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì mức giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển giá 18.939.273 đồng.
- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán với giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao giá 21.943.637 đồng.
- Riêng mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn tăng 294.545 đồng lên 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt tăng 294.546 đồng lên 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao tăng 294.545 đồng lên 25.566.545 đồng.
Tại các đại lý, giá xe số hãng Honda trong tháng 12 không có sự biến động mới. Giá bán thực tế hiện cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 3.230.000 - 8.306.182 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 12/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 |
Phiên bản đặc biệt | 18.742.909 | 23.500.000 | 4.757.091 | |
Phiên bản cổ điển | 18.939.273 | 24.000.000 | 5.060.727 | |
Blade 2023 | Phiên bản tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.600.000 | 3.700.000 |
Phiên bản đặc biệt | 20.470.909 | 23.700.000 | 3.230.000 | |
Phiên bản thể thao | 21.943.637 | 25.200.000 | 3.256.363 | |
Wave RSX FI 110 | Phiên bản tiêu chuẩn | 22.032.000 | 26.000.000 | 3.968.000 |
Phiên bản đặc biệt | 23.602.909 | 27.000.000 | 3.397.091 | |
Phiên bản thể thao | 25.566.545 | 29.000.000 | 3.433.455 | |
Future 125 FI | Phiên bản tiêu chuẩn | 30.524.727 | 38.000.000 | 7.475.273 |
Phiên bản cao cấp | 31.702.909 | 40.000.000 | 8.297.091 | |
Phiên bản đặc biệt | 32.193.818 | 40.500.000 | 8.306.182 | |
Super Cub C125 | Phiên bản tiêu chuẩn | 86.292.000 | 94.500.000 | 8.208.000 |
Phiên bản đặc biệt | 87.273.818 | 95.500.000 | 8.226.182 |
So với tháng trước, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 12 không có sự thay đổi mới nào, hiện giá xe đang dao động trong khoảng 31.113.818 - 148.750.000 đồng, cụ thể:
- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn giữ giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển giá 36.612.000 đồng.
- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn cũng duy trì giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao duy trì giá 63.808.363 đồng.
- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao giá 102.190.000 đồng.
Giá xe tay ga hãng Honda tại các đại lý trong tháng 12/2023 nhìn chung vẫn ổn định. So với mức giá niêm yết của hãng, giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 3.010.000 - 26.810.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda SH 160i phiên bản thể thao.
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 12/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31.113.818 | 35.000.000 | 3.886.182 |
Phiên bản cao cấp | 32.782.909 | 36.000.000 | 3.217.091 | |
Phiên bản đặc biệt | 34.157.455 | 38.000.000 | 3.842.545 | |
Phiên bản thể thao | 36.415.637 | 41.000.000 | 4.584.363 | |
Phiên bản cổ điển | 36.612.000 | 41.500.000 | 4.888.000 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 39.557.455 | 43.500.000 | 3.942.545 |
Phiên bản cao cấp | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 |
Air Blade 125 đặc biệt | 43.190.182 | 49.500.000 | 6.309.818 | |
Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | 69.000.000 | 11.110.000 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 57.132.000 | 60.500.000 | 3.368.000 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 62.139.273 | 69.500.000 | 7.360.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 63.808.363 | 76.500.000 | 12.691.637 | |
SH 125i/160i | SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
SH 125i (ABS) bản cao cấp | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH 125i (ABS) bản đặc biệt | 82.953.818 | 94.000.000 | 11.046.182 | |
SH 125i (ABS) bản thể thao | 83.444.727 | 98.000.000 | 14.555.273 | |
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản cao cấp | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản đặc biệt | 101.690.000 | 120.000.000 | 18.310.000 | |
SH 160i (ABS) bản thể thao | 102.190.000 | 129.000.000 | 26.810.000 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 |
Phiên bản đặc biệt | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 | |
Phiên bản thể thao | 152.490.000 | 163.000.000 | 10.510.000 | |
Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 55.000.000 | 3.010.000 |
Phiên bản cao cấp | 52.490.000 | 55.500.000 | 3.010.000 | |
Phiên bản đặc biệt | 55.990.000 | 61.500.000 | 5.510.000 | |
Phiên bản thể thao | 56.490.000 | 62.000.000 | 5.510.000 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 12/2023 không có sự thay đổi nào so với tháng 11, giá xe hiện đang dao động trong khoảng 46.160.000 - 105.500.000 đồng, cụ thể:
- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục ở mức 50.560.000 đồng.
- Tương tự, mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster giữ mức giá cũ, dao động trong khoảng từ 72.290.000 - 105.500.000 đồng.
Hiện tại, giá bán xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 12 vẫn ổn định. Giá bán thực tế cùng mức giá niêm yết của hãng hiện đang chênh lệch khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/xe, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CBR150R The Streetster.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 12/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46.160.000 | 45.000.000 | -1.160.000 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50.060.000 | 48.000.000 | -2.060.000 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50.560.000 | 48.500.000 | -2.060.000 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 72.290.000 | 79.600.000 | 7.310.000 |
Phiên bản đặc biệt | 73.290.000 | 80.600.000 | 7.310.000 | |
Phiên bản thể thao | 73.790.000 | 81.000.000 | 7.210.000 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105.500.000 | 105.500.000 | 0 |
Theo ghi nhận, giá bán của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 12 không có sự biến động mới nào, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 tiếp tục duy trì ở mức 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F tiếp tục duy trì ở mức 184.990.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 12/2023 không có sự biến động mới nào. Giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết của hãng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 12/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 181.300.000 | 187.500.000 | 6.200.000 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184.990.000 | 194.300.000 | 9.310.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí đăng ký ra biển số xe và phí thuế trước bạ. Giá xe có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.
Bình luận