Toyota là một trong những hãng ô tô lớn nhất thế giới, có trụ sở tại Nhật Bản. Toyota nổi tiếng với độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị sử dụng lâu dài.
Đặc biệt, Toyota Raize 2023 là mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ, mang thiết kế trẻ trung, hiện đại và đầy cá tính. Xe sở hữu lưới tản nhiệt dạng tổ ong, cụm đèn LED sắc sảo và thân xe gọn gàng nhưng khỏe khoắn.
Với kích thước nhỏ gọn, Raize dễ dàng di chuyển trong đô thị đông đúc. Thiết kế tổng thể mang đậm phong cách thể thao, phù hợp với người trẻ năng động.

Toyota Raize 2023 là mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ. (Ảnh: Toyota Hưng Yên)
Khoang nội thất của Toyota Raize 2023 được bố trí thông minh, tạo cảm giác rộng rãi. Xe trang bị màn hình giải trí trung tâm 9 inch, vô lăng tích hợp nút điều khiển và bảng đồng hồ kỹ thuật số hiện đại.
Ghế ngồi bọc nỉ hoặc da tổng hợp tùy phiên bản, mang lại sự thoải mái cho người dùng. Hệ thống điều hòa tự động và nhiều hộc chứa đồ giúp tăng tính tiện nghi.
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 6/2025. (Nguồn: Toyota)
| Mẫu xe | Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
| INNOVA CROSS HEV | 1 tỷ 013 triệu |
| INNOVA CROSS | 825 triệu |
| VELOZ CROSS CVT TOP | 660 triệu |
| VELOZ CROSS CVT | 638 triệu |
| AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
| AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
| INNOVA 2.0E | 755 triệu |
| ALPHARD | 4 tỷ 510 triệu |
| ALPHARD HEV | 4 tỷ 615 triệu |
| YARIS CROSS HEV | 765 triệu |
| YARIS CROSS | 650 triệu |
| COROLLA CROSS HEV | 913 triệu |
| COROLLA CROSS XĂNG | 828 triệu |
| Raize | 510 triệu |
| FORTUNER 2.7AT 4x2 | 1 tỷ 155 triệu |
| FORTUNER LEGENDER 2.7AT 4x2 | 1 tỷ 290 triệu |
| FORTUNER LEGENDER 2.7AT 4x4 | 1 tỷ 395 triệu |
| FORTUNER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 055 triệu |
| FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 185 triệu |
| FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 350 triệu |
| Land Cruiser 300 | 4 tỷ 580 triệu |
| LAND CRUISER PRADO | 3 tỷ 480 triệu |
| LAND CRUISER PRADO M | 3 tỷ 460 triệu |
| VIOS 1.5E-CVT | 488 triệu |
| VIOS 1.5E-MT | 458 triệu |
| VIOS 1.5G-CVT | 545 triệu |
| Corolla Altis 1.8V | 780 triệu |
| Corolla Altis 1.8HEV | 870 triệu |
| Corolla Altis 1.8G | 725 triệu |
| Camry HEV TOP CE | 1 tỷ 542 triệu |
| Camry HEV MID CE | 1 tỷ 472 triệu |
| Camry 2.0Q | 1 tỷ 232 triệu |
| HILUX 2.4L 4x2 AT | 706 triệu |
| HILUX 2.4L 4x4 MT | 668 triệu |
| HILUX 2.8L 4x4 AT ADVENTURE | 999 triệu |
| WIGO G | 405 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.






Bình luận