KIA là thương hiệu xe ô tô phổ biến trên thị trường Việt Nam hiện nay. Những mẫu xe đến từ thương hiệu này thường rất trẻ trung, hiện đại và tiện lợi cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa cho người dùng. Ngoài ra, những mẫu xe của hãng có rất nhiều mức giá, phù hợp với từng phân khúc khác nhau.
Trong đó, Kia Sonet 2021 là mẫu xe được nhiều khách hàng Việt Nam ưa chuộng nhờ sở hữu hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau kiểu dầm xoắn đẹp mắt. Đây là hệ thống treo được cho là khá phổ biến trên các mẫu xe hạng A và B hiện nay trên thị trường quốc tế.
Ngoại hình của Sonet mang hơi hướng giống mẫu xe Kia Seltos nhưng ở phiên bản mới này lại sở hữu nhiều đường bo tròn, với phong cách hiện đại và hướng tới đối tượng khách hàng trẻ, năng động. Cụm đèn pha của xe được thiết kế nối liền vào lưới tản nhiệt, đem đến thiết kế đồng bộ cho phần đầu xe giúp người dùng có thể trải nghiệm một cách tốt nhất.
Bảng giá xe ô tô hãng Kia mới nhất tháng 6/2023. (Nguồn: KiaVietnam)
Tên xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết (Đồng) |
Morning | AT | 356 triệu |
AT Luxury | 394 triệu | |
New Morning | MT | 369 triệu |
AT | 389 triệu | |
Premium | 426 triệu | |
X-Line | 439 triệu | |
GT-Line | 439 triệu | |
Soluto | MT | 386 triệu |
MT Deluxe | 418 triệu | |
AT Deluxe | 446 triệu | |
AT Luxury | 482 triệu | |
Sonet | 1.5 DELUXE | 519 triệu |
1.5 LUXURY | 549 triệu | |
1.5 PREMIUM | 579 triệu | |
K3 | 1.6 MT | 539 triệu |
1.6 Luxury | 599 triệu | |
1.6 Premium | 629 triệu | |
2.0 Premium | 649 triệu | |
1.6 Turbo GT | 725 triệu | |
Carens All New | 1.5G MT Deluxe | 589 triệu |
1.5G IVT | 629 triệu | |
1.5G Luxury | 659 triệu | |
1.4T Premium | 725 triệu | |
1.4T Signature (6S & 7S) | 769 triệu | |
1.5D Premium | 829 triệu | |
1.5D Signature | 859 triệu | |
Seltos | 1.4L Turbo Deluxe | 599 triệu |
1.6L AT Deluxe | 599 triệu | |
1.6L AT Luxury | 629 triệu | |
1.4L Turbo Luxury | 639 triệu | |
1.6L AT Premium | 689 triệu | |
1.4L Turbo Premium | 699 triệu | |
1.4L GT-Line | 719 triệu | |
Sportage | 2.0G Luxury | 859 triêu |
2.0G Premium | 889 triệu | |
2.0G Signature (X-Line) | 949 triệu | |
2.0G Signature | 969 triệu | |
1.6T Signature AWD (X-Line) | 1 tỷ 029 triệu | |
1.6T Signature AWD | 1 tỷ 029 triệu | |
2.0D Signature X-Line | 1 tỷ 029 triệu | |
2.0D Signature | 1 tỷ 029 triệu | |
K5 | 2.0 LUXURY | 859 triệu |
2.0 PREMIUM | 909 triệu | |
2.5 GT-LINE | 999 triệu | |
Sorento | (All New) - 2.2D Luxury 2WD | 1 tỷ 069 triệu |
(All New)- 2.5G Premium 2WD | 1 tỷ 129 triệu | |
(All New) - 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen | 1 tỷ 159 triệu | |
(All New) - 2.5G Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu | 1 tỷ 229 triệu | |
(All New) - 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu | 1 tỷ 239 triệu | |
(All New) - 2.2D Premium AWD | 1 tỷ 249 triệu | |
(All New) - 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen | 1 tỷ 259 triệu | |
(All New) - 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu | 1 tỷ 279 triệu | |
(All New) - 2.2D Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu | 1 tỷ 299 triệu | |
Carnival | 2.2D LUXURY - 8 GHẾ | 1 tỷ 249 triệu |
2.2D PREMIUM - 8 GHẾ | 1 tỷ 329 triệu | |
2.2D PREMIUM - 7 GHẾ | 1 tỷ 393 triệu | |
2.2D SIGNATURE - 7 GHẾ | 1 tỷ 481 triệu | |
3.5G SIGNATURE - 7 GHẾ | 1 tỷ 859 triệu | |
Sorento Hybrid | 1.6L Premium | 1 tỷ 304 triệu |
1.6L Signature (Nội thất Đen) | 1 tỷ 404 triệu | |
1.6L Signature (Nội thất Nâu) | 1 tỷ 599 triệu | |
Sorento Plug-in Hybrid | 1.6L Premium | 1 tỷ 494 triệu |
1.6L Signature (Nội thất Nâu) | 1 tỷ 604 triệu |
Mức giá trên mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tùy thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.
Bình luận