Trên các hành trình quốc tế sẽ có mức giá vé khứ hồi từ 190.000 đồng (tương đương 9 USD) đến 8.427.000 đồng (tương đương 399 USD).
Mức giá trên chưa bao gồm thuế, phí, lệ phí, phụ thu, giá vé hành trình quốc tế quy đổi VNĐ có thể thay đổi theo tỷ giá ngân hàng tại thời điểm xuất vé, vé có điều kiện áp dụng kèm theo. Chương trình không áp dụng trong giai đoạn nghỉ lễ 30/4 - 1/5, Quốc khánh 2/9 và một số chuyến bay trong giai đoạn cao điểm.
Các đường bay áp dụng chương trình “Chào hè 2014”
STT | Hành trình Nội địa | Giá vé/ 1chiều |
1 | Hà Nội – Chu Lai, Phú Quốc – Cần Thơ, Vinh - Buôn Ma Thuột | 333.000VNĐ |
2 | Tp. Hồ Chí Minh –Rạch Giá/ Buôn Ma Thuột/Đà Lạt/ Quy Nhơn | |
3 | Đà Nẵng –Hải Phòng/Vinh/Buôn Ma Thuột/ Pleiku/Đà Lạt/Nha Trang | |
5 | Hà Nội – Điện Biên/Vinh/Đồng Hới/Huế/Đà Nẵng Tp. Hồ Chí Minh – Phú Quốc/Pleiku/ Nha Trang/Đà Nẵng/Huế | 555.000VNĐ |
6 | Hà Nội - Quy Nhơn/Buôn Ma Thuột/Đà Lạt/Tuy Hòa Tp. Hồ Chí Minh - Hải Phòng/Vinh/Thanh Hóa | 666.000VNĐ |
7 | Tp. Hồ Chí Minh - Đồng Hới | 999.000VNĐ |
8 | Hà Nội –Pleiku/Nha Trang/Tp. Hồ Chí Minh/Cần Thơ/Phú Quốc |
STT | Hành trình Quốc tế | Giá vé khứ hồi |
1 | Hà Nội – Yangoon | 190.000VNĐ (9USD) |
Vinh – Vientiane | ||
2 | Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh - Bangkok | 615.000VNĐ (29USD) |
3 | Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh - Kuala Lumpur/Singapore/Phnom Penh/Vientiane/Luang Prabang | 825.000VNĐ (39USD) |
Tp. Hồ Chí Minh – Yangoon/Jakarta | ||
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh/Đà Nẵng - Siem Riep | ||
4 | Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh - Quảng Châu | 1.246.000VNĐ (59USD) |
Hà Nội - Thành Đô | ||
5 | Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh - HongKong/Thượng Hải/Bắc Kinh | 2.091.000VNĐ (99USD) |
6 | Hà Nội/Tp. Hồ Chí Mính – Đài Bắc/Cao Hùng | 4.203.000VNĐ 199USD) |
7 | Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh/Đà Nẵng - Seoul/Busan | 6.315.000VNĐ (299USD) |
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh - Tokyo/Nagoya/Fukuoka/Osaka | ||
8 | Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh – Sydney/Melbourne/London/Frankfurt/Paris | 8.427.000VNĐ (399USD) |
| Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh/Nha Trang – Moscow |
Bình luận