Tối 13/7, Honda Việt Nam (HVN) giới thiệu mẫu xe côn tay Winner X với giá đề xuất 46 - 49,5 triệu đồng, đắt hơn 3 triệu đồng so với thế hệ cũ. Điểm nhấn của Honda Winner X là thiết kế thay đổi hoàn toàn, tích hợp thêm một số tính năng mới, nổi bật hơn.
Cụ thể, Honda Winner X có thiết kế hoàn toàn mới, đẹp hơn, mềm mại hơn so với thế hệ Winner 2018. Mặt đồng hồ LCD trên Winner X dạng âm bản nhỏ gọn được tạo hình khối theo phong cách thể thao hiện đại, giúp hiển thị các thông số rõ nét hơn thế hệ cũ.
Điểm trừ của Honda Winner 2018 là phần yên quá cao cũng đã được chỉnh sửa lại trên Winner X, đem lại cảm giác thoải mái, êm ái hơn cho cả người lái lẫn người ngồi sau.
Honda Winner X đã trang bị hệ thống phanh ABS, an toàn hơn, dễ đi hơn. Đây là điểm nâng cấp đáng giá nhất của sản phẩm.
Trong khi đó, theo thông cáo báo chí, phiên bản tiêu chuẩn của Winner X sử dụng phanh CBS (hệ thống phanh kết hợp, còn được gọi là phanh liên kết - là một hệ thống để liên kết phanh trước và sau). Tuy nhiên, xác nhận với báo giới sáng 14/7, đại diện của HVN cho biết sẽ phải kiểm tra lại xem có phải phanh CBS được trang bị trên Winner X tiêu chuẩn hay không (?!).
Ngoài thiết kế thay đổi toàn bộ và trang bị thêm hệ thống phanh ABS, các chỉ số khác của Winner liên quan tới động cơ, phuộc, dung tích bình xăng, lốp xe... gần như không đổi so với thế hệ cũ. Đại diện HVN xác nhận, động cơ trên Winner X và Winner 2018 là một. Ngoài ra, điểm đáng tiếc nhất của Winner X là không được trang bị chìa khóa thông minh của Honda (smartkey).
Thông số kỹ thuật | Honda Winner X 2019 | Honda Winner 2018 |
Số phiên bản | 3 | 2 |
Giá bán | 46 -49,5 triệu đồng | 45,5 - 46,5 triệu đồng |
Trọng lượng | 123kg | 122kg |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 2.019 x 727 x 1.088 mm | 2.025 x 725 x 1.102mm |
Chiều dài trục cơ sở (mm) | 1.278 mm | 1.276mm |
Độ cao yên (mm) | 795 mmmm | 780mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 mm | 167mm |
Dung tích bình xăng (lít) | 4,5 lít | 4,5 lít |
Kích thước lốp trước | 90/80-17M/C 46P | 90/80 R17/C46P |
Kích thước lốp sau | 120/70-17M/C 58P | 120/70 R17/C58P |
Hệ thống phanh | ABS/CBS | - |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn | Lò xo trụ đơn |
Dung tích nhớt | 1,1 - 1,3 | 1,1 - 1,3 |
Động cơ | PGM-Fi, 4 kỳ, DOHC, Xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch | PGM-Fi, 4 kỳ, DOHC, Xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 15,4 hp | 15,4 Hp |
Mô-men xoắn cực đại | 13,5 Nm | 13,5 Nm |
Hộp số | Côn tay 6 cấp | Côn tay 6 cấp |
Chìa khóa | Thường | Thường |
Bình luận