• Zalo

Bảng giá xe máy Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 1/2025

Cần biếtThứ Bảy, 04/01/2025 19:23:37 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 1/2025 tại những đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Dòng xe Wave RSX FI 110 trong tháng 1 này vẫn được hãng Honda bán ra thị trường với 3 phiên bản gồm: Đặc biệt, thể thao và tiêu chuẩn. Đi kèm theo đó sẽ có 6 tùy chọn màu sắc khác nhau như: Đen bạc, đỏ đen, xanh đen bạc, đỏ đen bạc, đen và trắng đen bạc.

So với tháng 12/2024, giá niêm yết của xe Honda Wave RSX FI 110 trong tháng 1/2025 không có sự điều chỉnh mới nào, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang được duy trì với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang được duy trì với giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao đang được duy trì với giá 25.566.545 đồng.

Honda Wave RSX FI 110 phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Honda Wave RSX FI 110 phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Wave RSX FI 110 là một trong những dòng xe số giá rẻ của hãng Honda được nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn. Xe nổi bật với phong cách thiết kế thon gọn, năng động, trẻ trung đi kèm với khối động cơ có hiệu suất mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Không chỉ vậy, xe Wave RSX FI 110 còn sở hữu khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, mang lại cho người dùng sự thoải mái và an toàn khi lái xe.

Theo ghi nhận, giá xe Wave RSX FI 110 tại các đại lý trong tháng 1 này nhìn chung vẫn ổn định. Giá thực tế hiện đang cao hơn khoảng 2.397.091 - 2.768.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Wave RSX FI 110 bản tiêu chuẩn.

Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 1/2025 (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 1/2025 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn Đỏ đen22.032.00024.800.0002.768.000
Đen22.032.00024.800.0002.768.000
Phiên bản đặc biệtĐen bạc23.602.90926.000.0002.397.091
Phiên bản thể thaoĐỏ đen bạc25.566.54528.000.0002.433.455
Xanh đen bạc25.566.54528.000.0002.433.455
Trắng đen bạc25.566.54528.000.0002.433.455

Lưu ý: Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí cấp biển số cùng phí trước bạ. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn