• Zalo

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 6/2023

Cần biếtThứ Hai, 05/06/2023 16:49:52 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 6/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết sau đây.

Trong tháng 6/2023, giá xe máy Honda của các dòng xe số vẫn không có sự thay đổi so với tháng trước. Theo đó, giá đề xuất của các mẫu xe số đang dao động trong khoảng 18,19 - 88,89 triệu đồng, cụ thể:

Dòng xe Wave Alpha 110cc có giá từ 18,19 - 18,79 triệu đồng; dòng xe Blade 2023 có mức giá 19,25 - 22,35 triệu đồng; dòng xe Wave RSX FI 110 có mức giá từ 22,14 - 25,74 triệu đồng; xe Future 125 FI có mức giá từ 31,09 - 32,79 triệu đồng và dòng xe Super Cub C125 có mức giá là 87,89 - 88,89 triệu đồng.

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 6/2023 - 1

Honda CBR150R phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)

Tại các đại lý, nhìn chung giá bán của các dòng xe số Honda trong tháng 6 vẫn không có sự thay đổi nào so với tháng trước, riêng dòng xe Super Cub C125 giảm mỗi phiên bản 0,5 triệu đồng. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 3,15 - 8,11 triệu đồng.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn18,1923,25,01
Phiên bản đặc biệt18,7923,74,91
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn19,25233,75
Phiên bản đặc biệt20,85243,15
Phiên bản thể thao22,3525,53,15

Wave RSX 

FI 110

Phanh cơ vành nan hoa 22,1426,34,16
Phanh đĩa vành nan hoa 23,7427,33,56
Phanh đĩa vành đúc 25,7429,33,56
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn31,0938,57,41
Phiên bản cao cấp 32,2940,48,11
Phiên bản đặc biệt32,7940,98,11
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn87,8995,27,31
Phiên bản đặc biệt88,8996,27,31

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga vẫn được hãng giữ nguyên giá so với tháng 5/2023, với mức giá đề xuất dao động 31,69 - 101,99 triệu đồng, cụ thể:

Dòng xe Vision có giá dao động từ 31,69 - 37,09 triệu đồng, dòng xe Lead 125cc có giá từ 40,29 - 43,59 triệu đồng, dòng xe Air Blade 125/160 có giá từ 42,79 - 57,89 triệu đồng, dòng xe SH Mode 125cc có giá dao động từ 58,19 - 64,99 triệu đồng, dòng xe SH 125i/160i/350i có giá từ 75,29 - 152,49 triệu đồng và dòng xe Vario 160 có giá từ 51,99 - 56,49 triệu đồng.

Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá bán thực tế của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 6 này có sự giảm nhẹ. So với giá đề xuất của hãng, giá đại lý hiện đang cao hơn khoảng 3,01 - 27,01 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 6/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31,6936,54,81
Phiên bản cao cấp33,39384,61
Phiên bản đặc biệt34,79405,21
Phiên bản thể thao37,09424,91
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn40,2944,54,21
Phiên bản cao cấp42,4947,55,01
Phiên bản đặc biệt43,5948,54,91
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42,79485,21
Air Blade 125 đặc biệt43,99506,01
Air Blade 160 tiêu chuẩn56,6963,56,81
Air Blade 160 đặc biệt57,896911,11
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)58,1966,58,31
Phiên bản cao cấp (ABS)63,2973,510,21
Phiên bản đặc biệt (ABS)64,4974,510,01
Phiên bản thể thao (ABS)64,997813,01
SH 125i/160iSH 125i phanh CBS bản tiêu chuẩn75,29859,71
SH 125i phanh ABS bản cao cấp83,29939,71
SH 125i phanh ABS bản đặc biệt84,499510,51
SH 125i phanh ABS bản thể thao84,999914,01
SH 160i phanh CBS bản tiêu chuẩn92,2910916,71
SH 160i phanh ABS bản cao cấp100,2911716,71
SH 160i phanh ABS bản đặc biệt101,4912018,51
SH 160i phanh ABS bản thể thao101,9912927,01
SH350i Phiên bản cao cấp150,991609,01
Phiên bản đặc biệt151,991619,01
Phiên bản thể thao152,4916310,51
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51,99553,01
Phiên bản cao cấp52,4955,53,01
Phiên bản đặc biệt55,9961,55,51
Phiên bản thể thao56,49625,51

Giống như xe tay ga, giá xe của các dòng xe côn tay hãng Honda vẫn không có sự biến động mới nào trong 6/2023, giá niêm yết vẫn tiếp tục duy trì ở mức giá từ 46,16 - 105,50 triệu đồng. 

Nhìn chung, giá xe côn tay của hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6 vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1,16 - 7,31 triệu đồng, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CBR150R The Streetster.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6 /2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46,1645-1,16
Phiên bản đặc biệt (ABS)50,0648,5-1,56
Phiên bản thể thao (ABS)50,5648-2,56
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72,2979,67,31
Phiên bản đặc biệt73,29817,31
Phiên bản thể thao73,7980,66,81
CB150R The StreetsterPhiên bản tiêu chuẩn105,50105,500

Giá xe máy hãng Honda của các dòng xe mô tô trong tháng 6/2023 vẫn không có sự thay đổi nào so với tháng trước, cụ thể: dòng xe Rebel 500 có giá là 181,3 triệu đồng và dòng xe CB500F có giá 184,99 triệu đồng.

Hiện tại, giá bán thực tế của các dòng xe mô tô đang cao hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 6,2 - 9,31 triệu đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn181,3187,56,2
CB500FPhiên bản tiêu chuẩn184,99194,39,31

Lưu ý: Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí thuế VAT, lệ phí thuế trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn