Trong tháng 6/2023, giá xe máy Honda của các dòng xe số vẫn không có sự thay đổi so với tháng trước. Theo đó, giá đề xuất của các mẫu xe số đang dao động trong khoảng 18,19 - 88,89 triệu đồng, cụ thể:
Dòng xe Wave Alpha 110cc có giá từ 18,19 - 18,79 triệu đồng; dòng xe Blade 2023 có mức giá 19,25 - 22,35 triệu đồng; dòng xe Wave RSX FI 110 có mức giá từ 22,14 - 25,74 triệu đồng; xe Future 125 FI có mức giá từ 31,09 - 32,79 triệu đồng và dòng xe Super Cub C125 có mức giá là 87,89 - 88,89 triệu đồng.
Tại các đại lý, nhìn chung giá bán của các dòng xe số Honda trong tháng 6 vẫn không có sự thay đổi nào so với tháng trước, riêng dòng xe Super Cub C125 giảm mỗi phiên bản 0,5 triệu đồng. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 3,15 - 8,11 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 18,19 | 23,2 | 5,01 |
Phiên bản đặc biệt | 18,79 | 23,7 | 4,91 | |
Blade 2023 | Phiên bản tiêu chuẩn | 19,25 | 23 | 3,75 |
Phiên bản đặc biệt | 20,85 | 24 | 3,15 | |
Phiên bản thể thao | 22,35 | 25,5 | 3,15 | |
Wave RSX FI 110 | Phanh cơ vành nan hoa | 22,14 | 26,3 | 4,16 |
Phanh đĩa vành nan hoa | 23,74 | 27,3 | 3,56 | |
Phanh đĩa vành đúc | 25,74 | 29,3 | 3,56 | |
Future 125 FI | Phiên bản tiêu chuẩn | 31,09 | 38,5 | 7,41 |
Phiên bản cao cấp | 32,29 | 40,4 | 8,11 | |
Phiên bản đặc biệt | 32,79 | 40,9 | 8,11 | |
Super Cub C125 | Phiên bản tiêu chuẩn | 87,89 | 95,2 | 7,31 |
Phiên bản đặc biệt | 88,89 | 96,2 | 7,31 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga vẫn được hãng giữ nguyên giá so với tháng 5/2023, với mức giá đề xuất dao động 31,69 - 101,99 triệu đồng, cụ thể:
Dòng xe Vision có giá dao động từ 31,69 - 37,09 triệu đồng, dòng xe Lead 125cc có giá từ 40,29 - 43,59 triệu đồng, dòng xe Air Blade 125/160 có giá từ 42,79 - 57,89 triệu đồng, dòng xe SH Mode 125cc có giá dao động từ 58,19 - 64,99 triệu đồng, dòng xe SH 125i/160i/350i có giá từ 75,29 - 152,49 triệu đồng và dòng xe Vario 160 có giá từ 51,99 - 56,49 triệu đồng.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá bán thực tế của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 6 này có sự giảm nhẹ. So với giá đề xuất của hãng, giá đại lý hiện đang cao hơn khoảng 3,01 - 27,01 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 6/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31,69 | 36,5 | 4,81 |
Phiên bản cao cấp | 33,39 | 38 | 4,61 | |
Phiên bản đặc biệt | 34,79 | 40 | 5,21 | |
Phiên bản thể thao | 37,09 | 42 | 4,91 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 40,29 | 44,5 | 4,21 |
Phiên bản cao cấp | 42,49 | 47,5 | 5,01 | |
Phiên bản đặc biệt | 43,59 | 48,5 | 4,91 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42,79 | 48 | 5,21 |
Air Blade 125 đặc biệt | 43,99 | 50 | 6,01 | |
Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56,69 | 63,5 | 6,81 | |
Air Blade 160 đặc biệt | 57,89 | 69 | 11,11 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 58,19 | 66,5 | 8,31 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 63,29 | 73,5 | 10,21 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 64,49 | 74,5 | 10,01 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 64,99 | 78 | 13,01 | |
SH 125i/160i | SH 125i phanh CBS bản tiêu chuẩn | 75,29 | 85 | 9,71 |
SH 125i phanh ABS bản cao cấp | 83,29 | 93 | 9,71 | |
SH 125i phanh ABS bản đặc biệt | 84,49 | 95 | 10,51 | |
SH 125i phanh ABS bản thể thao | 84,99 | 99 | 14,01 | |
SH 160i phanh CBS bản tiêu chuẩn | 92,29 | 109 | 16,71 | |
SH 160i phanh ABS bản cao cấp | 100,29 | 117 | 16,71 | |
SH 160i phanh ABS bản đặc biệt | 101,49 | 120 | 18,51 | |
SH 160i phanh ABS bản thể thao | 101,99 | 129 | 27,01 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 150,99 | 160 | 9,01 |
Phiên bản đặc biệt | 151,99 | 161 | 9,01 | |
Phiên bản thể thao | 152,49 | 163 | 10,51 | |
Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51,99 | 55 | 3,01 |
Phiên bản cao cấp | 52,49 | 55,5 | 3,01 | |
Phiên bản đặc biệt | 55,99 | 61,5 | 5,51 | |
Phiên bản thể thao | 56,49 | 62 | 5,51 |
Giống như xe tay ga, giá xe của các dòng xe côn tay hãng Honda vẫn không có sự biến động mới nào trong 6/2023, giá niêm yết vẫn tiếp tục duy trì ở mức giá từ 46,16 - 105,50 triệu đồng.
Nhìn chung, giá xe côn tay của hãng Honda tại các đại lý trong tháng 6 vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1,16 - 7,31 triệu đồng, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CBR150R The Streetster.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 6 /2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46,16 | 45 | -1,16 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50,06 | 48,5 | -1,56 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50,56 | 48 | -2,56 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 72,29 | 79,6 | 7,31 |
Phiên bản đặc biệt | 73,29 | 81 | 7,31 | |
Phiên bản thể thao | 73,79 | 80,6 | 6,81 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105,50 | 105,50 | 0 |
Giá xe máy hãng Honda của các dòng xe mô tô trong tháng 6/2023 vẫn không có sự thay đổi nào so với tháng trước, cụ thể: dòng xe Rebel 500 có giá là 181,3 triệu đồng và dòng xe CB500F có giá 184,99 triệu đồng.
Hiện tại, giá bán thực tế của các dòng xe mô tô đang cao hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 6,2 - 9,31 triệu đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 181,3 | 187,5 | 6,2 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184,99 | 194,3 | 9,31 |
Lưu ý: Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm phí thuế VAT, lệ phí thuế trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.
Bình luận