• Zalo

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 10/2024

Cần biếtThứ Tư, 16/10/2024 17:05:25 +07:00Google News

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 10/2024 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Đối với các dòng xe số của hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 10 vẫn được giữ nguyên ở mức cũ so với tháng 9/2024, hiện đang dao động trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt có  giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển tiếp tục giữ giá 18.939.273 đồng.  

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán ở mức 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt được bán ở mức 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao được bán ở mức 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn cũng đang bán với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao có giá 25.566.545 đồng.

Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Tại các đại lý, giá xe số hãng Honda trong tháng 10/2024 nhìn chung vẫn ổn định, riêng mẫu xe Honda Future 125 FI có sự điều chỉnh tăng. Giá thực tế hiện cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 2.397.091 - 8.997.091 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Future 125 FI phiên bản cao cấp.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27320.400.0002.540.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90921.200.0002.457.091
Phiên bản cổ điển18.939.27321.500.0002.560.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00021.400.0002.500.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90923.000.0002.529.091
Phiên bản thể thao21.943.63724.600.0002.656.363
Wave RSX FI 110Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00024.800.0002.768.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90926.000.0002.397.091
Phiên bản thể thao25.566.54528.000.0002.433.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72739.400.0008.875.273
Phiên bản cao cấp31.702.90940.700.0008.997.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81841.000.0008.806.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182

Giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 10 không có sự điều chỉnh nào, vẫn đang tiếp tục dao động trong khoảng từ 31.113.818 - 152.490.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán ở mức 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp ở mức 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được bán ở mức 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao có giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển giá 36.612.000 đồng. 

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao được bán với giá 63.808.363 đồng. 

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn cũng đang duy trì với mức giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt giữ giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao cũng đang duy trì mức giá 102.190.000 đồng.

Giá xe tay ga của hãng Honda tại các đại lý trong tháng 10 vẫn bình ổn, riêng mẫu xe Lead 125cc có sự tăng nhẹ. Hiện tại, giá thực tế với giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 2.510.000 - 11.810.000 đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda SH 160i bản thể thao. 

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81834.500.0003.386.182
Phiên bản cao cấp32.782.90936.000.0003.217.091
Phiên bản đặc biệt34.157.45538.000.0003.842.545
Phiên bản thể thao36.415.63740.500.0004.084.363
Phiên bản cổ điển36.612.00041.000.0004.388.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45547.800.0008.242.545
Phiên bản cao cấp41.717.45550.800.0009.082.545
Phiên bản đặc biệt45.644.72753.800.0008.155.273
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00050.200.0008.188.000
Air Blade 125 cao cấp42.502.90950.700.0008.197.091
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18251.500.0008.309.818
Air Blade 125 thể thao43.681.09152.200.0008.518.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn56.690.00065.000.0008.310.000
Air Blade 160 cao cấp57.190.00066.000.0008.810.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00068.000.00010.110.000
Air Blade 160 thể thao58.390.00069.000.00010.610.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00066.000.0008.868.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27371.000.0008.860.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45574.000.00010.682.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36374.500.00010.691.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09181.000.0007.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63789.000.0007.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81891.000.0008.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72792.000.0008.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.000102.000.0009.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000110.000.0009.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000112.000.00010.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000114.000.00011.810.000
SH350iPhiên bản cao cấp150.990.000143.000.000-7.990.000
Phiên bản đặc biệt151.990.000144.000.000-7.990.000
Phiên bản thể thao152.490.000145.000.000-7.490.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00054.500.0002.510.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.000.0002.510.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00060.000.0004.010.000
Phiên bản thể thao56.490.00060.500.0004.010.000
Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63747.000.0006.264.363
Phiên bản thể thao41.226.54547.500.0006.273.455

Giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 10/2024 cũng được duy trì ở mức cũ, hiện đang dao động trong khoảng từ 46.160.000 - 73.790.000 đồng, cụ thể: 

- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán ở mức 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt được bán ở mức 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao bán ở mức 50.560.000 đồng.

- Tương tự, mẫu xe CBR150R: Phiên bản tiêu chuẩn cũng đang được bán với giá 72.290.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 73.290.000 đồng và phiên bản thể thao cũng đang được bán với giá 73.790.000 đồng.

Giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 10 này có sự điều chỉnh tăng đối với mẫu xe Honda CBR150R. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 7.210.000 - 9.560.000 đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda Winner X bản đặc biệt.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46.160.00037.500.000-8.660.000
Phiên bản đặc biệt (ABS)50.060.00040.500.000-9.560.000
Phiên bản thể thao (ABS)50.560.00042.500.000-8.060.000
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00079.600.0007.310.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00080.600.0007.310.000
Phiên bản thể thao73.790.00081.000.0007.210.000

So với tháng trước, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 10 cũng không có sự thay đổi mới nào. Cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 duy trì mức giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet duy trì giá 184.990.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 10 vẫn bình ổn. Hiện tại, giá thực tế đang cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe so với giá đề xuất của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 10/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn181.300.000187.500.0006.200.000
CB500 HornetPhiên bản tiêu chuẩn184.990.000194.300.0009.310.000

Giá xe máy mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, thuế trước bạ và phí biển số. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy thuộc vào mỗi đại lý Honda và khu vực bán.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn