Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 1 không có sự điều chỉnh mới nào, giá xe hiện dao động trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể:
- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển có giá 18.939.273 đồng.
- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao giá 21.943.637 đồng.
- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao có giá 25.566.545 đồng.
Giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 1/2024 nhìn chung vẫn ổn định. Hiện, mức giá bán thực tế cao hơn khoảng 3.230.000 - 8.306.182 đồng/xe so với giá niêm yết của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 |
Phiên bản đặc biệt | 18.742.909 | 23.500.000 | 4.757.091 | |
Phiên bản cổ điển | 18.939.273 | 24.000.000 | 5.060.727 | |
Blade 2023 | Phiên bản tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.600.000 | 3.700.000 |
Phiên bản đặc biệt | 20.470.909 | 23.700.000 | 3.230.000 | |
Phiên bản thể thao | 21.943.637 | 25.200.000 | 3.256.363 | |
Wave RSX FI 110 | Phiên bản tiêu chuẩn | 22.032.000 | 26.000.000 | 3.968.000 |
Phiên bản đặc biệt | 23.602.909 | 27.000.000 | 3.397.091 | |
Phiên bản thể thao | 25.566.545 | 29.000.000 | 3.433.455 | |
Future 125 FI | Phiên bản tiêu chuẩn | 30.524.727 | 38.000.000 | 7.475.273 |
Phiên bản cao cấp | 31.702.909 | 40.000.000 | 8.297.091 | |
Phiên bản đặc biệt | 32.193.818 | 40.500.000 | 8.306.182 | |
Super Cub C125 | Phiên bản tiêu chuẩn | 86.292.000 | 94.500.000 | 8.208.000 |
Phiên bản đặc biệt | 87.273.818 | 95.500.000 | 8.226.182 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 1/2024 vẫn được hãng giữ nguyên, hiện giá xe duy trì trong khoảng từ 31.113.818 - 148.750.000 đồng, cụ thể:
- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao giữ giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển có giá 36.612.000 đồng.
- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn cũng tiếp tục bán với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao cũng tiếp tục bán với giá 63.808.363 đồng.
- Đồng thời, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán với giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán với giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao giá 102.190.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Honda trong tháng 1 không có sự biến động mới nào. So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 3.010.000 - 26.810.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda SH 160i phiên bản thể thao.
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 1/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31.113.818 | 35.000.000 | 3.886.182 |
Phiên bản cao cấp | 32.782.909 | 36.000.000 | 3.217.091 | |
Phiên bản đặc biệt | 34.157.455 | 38.000.000 | 3.842.545 | |
Phiên bản thể thao | 36.415.637 | 41.000.000 | 4.584.363 | |
Phiên bản cổ điển | 36.612.000 | 41.500.000 | 4.888.000 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 39.557.455 | 43.500.000 | 3.942.545 |
Phiên bản cao cấp | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 |
Air Blade 125 đặc biệt | 43.190.182 | 49.500.000 | 6.309.818 | |
Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | 69.000.000 | 11.110.000 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 57.132.000 | 60.500.000 | 3.368.000 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 62.139.273 | 69.500.000 | 7.360.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 63.808.363 | 76.500.000 | 12.691.637 | |
SH 125i/160i | SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
SH 125i (ABS) bản cao cấp | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH 125i (ABS) bản đặc biệt | 82.953.818 | 94.000.000 | 11.046.182 | |
SH 125i (ABS) bản thể thao | 83.444.727 | 98.000.000 | 14.555.273 | |
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản cao cấp | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản đặc biệt | 101.690.000 | 120.000.000 | 18.310.000 | |
SH 160i (ABS) bản thể thao | 102.190.000 | 129.000.000 | 26.810.000 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 |
Phiên bản đặc biệt | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 | |
Phiên bản thể thao | 152.490.000 | 163.000.000 | 10.510.000 | |
Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 55.000.000 | 3.010.000 |
Phiên bản cao cấp | 52.490.000 | 55.500.000 | 3.010.000 | |
Phiên bản đặc biệt | 55.990.000 | 61.500.000 | 5.510.000 | |
Phiên bản thể thao | 56.490.000 | 62.000.000 | 5.510.000 | |
Vario 125 | Phiên bản đặc biệt | 40.735.637 | 47.000.000 | 6.264.363 |
Phiên bản thể thao | 41.226.545 | 47.500.000 | 6.273.455 |
Đối với dòng xe côn tay, giá niêm yết trong tháng 1/2024 hiện duy trì trong khoảng từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng, cụ thể như sau:
- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì mức 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao duy trì mức 50.560.000 đồng.
- Tương tự, mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster cũng duy trì ở mức giá cũ, với mức giá dao động trong khoảng từ 72.290.000 - 105.500.000 đồng.
Giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 1 vẫn ổn định. Giá bán thực tế cùng với mức giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CBR150R The Streetster.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 1/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46.160.000 | 45.000.000 | -1.160.000 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50.060.000 | 48.000.000 | -2.060.000 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50.560.000 | 48.500.000 | -2.060.000 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 72.290.000 | 79.600.000 | 7.310.000 |
Phiên bản đặc biệt | 73.290.000 | 80.600.000 | 7.310.000 | |
Phiên bản thể thao | 73.790.000 | 81.000.000 | 7.210.000 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105.500.000 | 105.500.000 | 0 |
Giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 1 như sau: Mẫu xe Rebel 500 tiếp tục bán với giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F tiếp tục bán với giá 184.990.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 1/2024 không có sự biến động mới nào. Hiện, giá bán thực tế cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe so với mức giá đề xuất của hãng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 1/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 181.300.000 | 187.500.000 | 6.200.000 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184.990.000 | 194.300.000 | 9.310.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí đăng ký ra biển số xe và phí trước bạ. Giá xe có thể sẽ thay đổi tùy vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.
Bình luận