Hyundai là tập đoàn công nghiệp đa quốc gia có trụ sở tại Hàn Quốc và là một trong những nhà sản xuất ô tô lớn nhất trên thế giới. Hãng này cũng hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm công nghệ, xây dựng và công nghiệp hàng tiêu dùng.
Trong số những sản phẩm của Hyundai, Hyundai Tucson 2.0 dầu đặc biệt là một phiên bản của mẫu xe SUV cỡ trung Hyundai Tucson, được trang bị động cơ dầu. Xe có hệ thống truyền động cầu trước (FWD) hoặc tùy chọn cầu sau (AWD) tùy theo phiên bản và thị trường. Hệ thống cầu sau AWD cung cấp khả năng vận hành tốt hơn trong điều kiện địa hình khó khăn.
Xe có thiết kế ngoại thất và nội thất tương tự phiên bản xăng, với lưới tản nhiệt đặc trưng, đèn pha LED và các đặc điểm thiết kế cá nhân. Nội thất của Tucson 2.0 dầu được thiết kế để tạo ra không gian thoải mái cho hành khách và hệ thống giải trí và tiện ích tùy chọn.
Bảng giá xe ô tô hãng Hyundai mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Hyundai)
Dòng xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
Elantra | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 triệu |
1.6 AT Đặc biệt | 669 triệu | |
2.0 AT Cao cấp | 729 triệu | |
1.6 AT N-Line | 799 triệu | |
ACCENT | 1.4L MT BASE | 426 triệu |
1.4L MT | 472 triệu | |
1.4L AT | 505 triệu | |
AT Đặc Biệt | 545 triệu | |
Santafe | 2.4 xăng thường | 969 triệu |
2.2 dầu thường | 1 tỷ 050 triệu | |
2.4 xăng Premium | 1 tỷ 150 triệu | |
2.2 dầu Premium | 1 tỷ 199 triệu | |
Hybrid | 1 tỷ 299 triệu | |
Tucson | 2.0 Xăng tiêu chuẩn | 769 triệu |
2.0 Xăng đặc biệt | 839 triệu | |
2.0 Dầu đặc biệt | 869 triệu | |
1.6 Xăng Turbo | 899 triệu | |
HYUNDAI CRETA | Xăng tiêu chuẩn | 640 triệu |
Xăng đặc biệt | 690 triệu | |
Xăng cao cấp | 740 triệu | |
Xăng cao cấp 2 tone | 745 triệu | |
HYUNDAI STARGAZER | Tiêu chuẩn | 575 triệu |
Đặc biệt | 625 triệu | |
Cao cấp | 675 triệu | |
6 ghế | 685 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.
Bình luận