• Zalo

Năm 2012, ĐHQGHN tuyển 5.600 chỉ tiêu tuyển sinh

Giáo dụcThứ Hai, 20/02/2012 07:19:00 +07:00Google News

(VTC News)- Năm 2012, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tuyển sinh trong cả nước với 5.600 chỉ tiêu cho 9 đơn vị đào tạo.

(VTC News)- Năm 2012, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tuyển sinh trong cả nước với 5.600 chỉ tiêu cho 9 đơn vị đào tạo.

1. Trường Đại học Công nghệ

 

Số

TT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

01

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

(Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865

Fax: (04) 37547460

Website: http://www.uet.vnu.edu.vn

QHI

-

-

560

Các ngành đào tạo:

-

-

-

Nhóm ngành Công nghệ Thông tin và Công nghệ Điện tử - Viễn thông:

-

-

370

- Khoa học máy tính

D480101

A, A1

- Công nghệ Thông tin

D480201

A, A1

- Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

- Công nghệ Điện tử - Viễn thông

D510302

A, A1

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật

-

-

190

- Vật lý kỹ thuật

D520401

A

- Cơ học kỹ thuật

D520101

A

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

 

Số

TT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

02

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795

Fax: (04) 38583061

Website: http://www.hus.vnu.edu.vn

QHT

-

-

1.310

Các ngành đào tạo:

-

-

Khoa Toán - Cơ - Tin học

-

-

220

- Toán học

D460101

A, A1

Khoa Vật lý

 

 

150

- Vật lý học

D440102

A, A1

- Khoa học vật liệu

D430122

A, A1

- Công nghệ Hạt nhân

D440103

A, A1

Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương

 

 

110

- Khí tượng học

Các hướng chuyên ngành: (1) Khí tượng và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Tài nguyên khí hậu và phát triển bền vững; (4) Quản lý môi trường không khí; (5) Biến đổi khí hậu và ứng phó.

D440221

A, A1

- Thủy văn học

Các hướng chuyên ngành: (1) Thủy văn học và quản lý nguồn nước; (2) Dự báo thủy văn; (3) Tài nguyên và môi trường nước; 4) Tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu; (5) Mô hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực; (6) Giảm thiểu thủy tai và quản lý tài nguyên nước; (7) Kỹ thuật tài nguyên nước.

D440224

A, A1

- Hải dương học

Các hướng chuyên ngành: (1) Vật lý biển; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường biển; (3) Kỹ thuật biển; (4) Tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu; (5) Kinh tế biển.

D440228

A, A1

Khoa Hóa học

 

190

- Hoá học

D440112

A, A1

- Công nghệ kỹ thuật Hoá học

D510401

A, A1

- Hoá dược

D440113

A, A1

Khoa Địa lý

 

 

110

- Địa lý tự nhiên

Các hướng chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lý du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển

D440217

A, A1

- Quản lý đất đai

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản

D850103

A, A1

Khoa Địa chất

 -

-

130

- Địa chất học

Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học-đá quý; (5) Địa chất biển; (6) Địa chất du lịch

D440201

A, A1

- Kỹ thuật Địa chất

Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kỹ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng

D520501

A, A1

- Quản lý tài nguyên và môi trường

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lý tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lý tài nguyên và phát triển bền vững

D850101

A, A1

Khoa Sinh học

-

-

200

- Sinh học

D420101

A, A1, B

- Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1, B

Khoa Môi trường

-

-

200

- Khoa học đất

D440306

A, A1, B

- Khoa học Môi trường

D440301

A, A1, B

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510604

A, A1

 

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

 

Số

TT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

03

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

(336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892;

Fax: (04) 38587326

Website: http://ussh.vnu.edu.vn

QHX

-

-

1.400

Các ngành đào tạo:

-

-

-

- Tâm lý học

D310401

A,B,C,

D1,2,3,4,5,6

80

- Khoa học quản lý

D340401

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

- Xã hội học

D310301

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

- Triết học

D220301

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

- Chính trị học

D310201

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

- Công tác xã hội

D760101

C,D1,2,3,4,5,6

70

- Văn học

D220330

C,D1,2,3,4,5,6

100

- Ngôn ngữ học

D220320

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

- Lịch sử

D220310

C,D1,2,3,4,5,6

100

- Báo chí

D320101

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

- Khoa học thư viện

D320202

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

- Lưu trữ học

D320303

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

- Đông phương học

D220213

C,D1,2,3,4,5,6

120

- Quốc tế học

D220212

A,C,

D1,2,3,4,5,6

90

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

- Hán Nôm

D220104

C,D1,2,3,4,5,6

30

- Nhân học

D310302

A,C,

D1,2,3,4,5,6

50

- Việt Nam học

D220113

C,D1,2,3,4,5,6

60


4. Trường Đại học Ngoại ngữ

 

Số

TT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

04

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

(Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547269; (04)37548874

Fax: (04) 37548057

Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn

QHF

-

-

1.200

Các ngành đào tạo:

-

-

-

Ngôn ngữ Anh

Các chuyên ngành: (1) Ngôn ngữ Anh, (2) Tiếng Anh-Kinh tế quốc tế; (3) Tiếng Anh-Quản trị kinh doanh; (4) Tiếng Anh-Tài chính Ngân hàng

D220201

D1

500

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1,2

75

Sư phạm tiếng Nga

D140232

D1,2

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1,3

150

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1,3

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1,4

170

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

D1,4

Ngôn ngữ Đức

D220205

D1,5

75

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1,6

125

Sư phạm tiếng Nhật

D140236

D1,6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

75

Ngôn ngữ Ả rập

D220211

D1

30

5. Trường Đại học Kinh tế

 

Số

TT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

05

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

(Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547506 (305, 325)

Fax: (04) 37546765

Website: http://www.ueb.vnu.edu.vn

QHE

-

-

430

Các ngành đào tạo:

-

-

-

- Kinh tế

D310101

A,A1,D1

50

- Kinh tế quốc tế

D310106

A,A1,D1

100

- Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

60

- Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

110

- Kinh tế phát triển

D310104

A,A1,D1

60

- Kế toán

D340301

A,A1,D1

50

 

 

6. Trường Đại học Giáo dục

 

Số

TT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

06

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

(Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội);

ĐT: (04) 37547969; Fax: (04) 37548092;

Email: [email protected]

Website: http://www.education.vnu.edu.vn

QHS

-

-

300

Các ngành đào tạo:

-

-

-

- Sư phạm Toán học

D140209

A

50

- Sư phạm Vật lý

D140211

A

50

- Sư phạm Hoá học

D140212

A

50

- Sư phạm Sinh học

D140213

A,B

50

- Sư phạm Ngữ văn

D140217

C,D1,2,3,4

50

- Sư phạm Lịch sử

D140218

C,D1,2,3,4

50

7. Khoa Luật

Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển theo khối thi. Thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành đã ĐKDT sẽ được chuyển vào ngành khác của Khoa cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.

 

Số

TT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

07

KHOA LUẬT

(Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội).

ĐT: (04) 37549714; Fax: (04) 37547081

Website: http://www.law.vnu.edu.vn

QHL

-

-

300

Các ngành đào tạo:

-

-

-

- Luật học

D380101

A,A1,C,D1,3

220

- Luật kinh doanh

D380109

A,A1,D1,3

80

8. Khoa Y Dược

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

- SV trúng tuyển có cơ hội học tập để trở thành các bác sĩ đa khoa, dược sĩ có kiến thức khoa học cơ bản vững chắc, có trình độ chuyên môn và ngoại ngữ giỏi (được hỗ trợ học tập để đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5.0), có khả năng nghiên cứu khoa học và tiếp cận được với những tiến bộ của khoa học y dược hiện đại.

Số

TT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

08

KHOA Y - DƯỢC

(144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)85876172

Website: http://www.smp.vnu.edu.vn;

 

QHY

100

Các ngành đào tạo:

-

-

-

Y Đa khoa

D720101

B

50

Dược học

D720401

A

50

 

9. Khoa Quốc tế

- Chỉ tiêu tuyển sinh: Khoa Quốc tế có 550 chỉ tiêu (không thuộc 5.600 chỉ tiêu đào tạo chính quy của ĐHQGHN) cho các chương trình đào tạo liên kết với các trường ĐH uy tín của Vương quốc Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga, Pháp và Trung Quốc.

- Phương thức tuyển sinh: Căn cứ tiêu chí tuyển sinh của ĐH đối tác nước ngoài, có tính đến điểm thi ĐH và quá trình học tập ở bậc THPT.

Số

TT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

09

KHOA QUỐC TẾ

(144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37548065;

(04) 35577275/35571662/35571992

Hotline: 01689884488/01679884488

Email: [email protected];

hoặc: [email protected]

Website: http://www.is.vnu.edu.vn;

      hoặc http://www.khoaquocte.vn

QHQ

-

-

550

Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)

-

-

-

1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài)

-

-

240

- Đào tạo bằng tiếng Anh

-

-

+ Kinh doanh quốc tế

-

-

120

- Đào tạo bằng tiếng Nga

-

-

+ Kế toán, phân tích và kiểm toán

-

-

120

2. Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần)

-

-

 

- Đào tạo bằng tiếng Anh

-

-

240

+ Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học Anh, Úc cấp bằng

-

-

120

 + Khoa học quản lý (chuyên ngành: Kế toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng

-

-

120

- Đào tạo bằng tiếng Pháp

-

-

30

+ Kinh tế-Quản lý-do ĐH Paris Sud 11 (Pháp)cấp bằng

-

-

30

- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc(du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng)

-

-

40

+ Kinh tế - Tài chính

-

-

15

+ Trung y - Dược

-

-

5

+ Hán ngữ

-

-

10

+ Giao thông

-

-

10

 

Khởi Nguyên


Bình luận
vtcnews.vn