Kết quả xét tuyển tạm thời cập nhật đến ngày 16/08/2015
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | điểm xét tuyển tạm thời(môn chính đã nhân hệ số 2) | |||||
Đối với các tổ hợp mới (in nghiêng) nhà trường sẽ dành tối đa 25% chỉ tiêu để xét tuyển. Tuy vậy nhằm đảm bảo lực học của sinh viên ngang nhau nên chỉ tiêu này sẽ cân đối khi xét tuyển chính thức theo tiêu chí đảm bảo điểm chuẩn xét tuyển chênh lệch ± tối đa 02 (hai) điểm. | |||||||||
C510202 | CN chế tạo máy (Cao Đẳng) | A00;A01; | 130 | 23.75 | |||||
D01; | 10 | 23.75 | |||||||
C510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng) | A00;A01; | 90 | 24.00 | |||||
D01; | 10 | 24.00 | |||||||
C510302 | CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng) | A00;A01; | 50 | 22.50 | |||||
D01; | 10 | 22.50 | |||||||
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; | 75 | 29.25 | |||||
D210404 | Thiết kế thời trang | V01; | 30 | 22.00 | |||||
V02; | 10 | 22.00 | |||||||
D340122 | Thương mại điện tử | A00;A01; | 70 | 27.00 | |||||
D01; | 10 | 27.00 | |||||||
D340301 | Kế toán | A00;A01; | 85 | 28.00 | |||||
D01; | 10 | 28.00 | |||||||
D340301C | Kế toán (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 25.50 | |||||
D01; | 5 | 25.50 | |||||||
D480201 | CN thông tin | A00;A01; | 210 | 29.00 | |||||
D01; | 15 | 29.00 | |||||||
D480201C | CN thông tin (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 150 | 27.00 | |||||
D01; | 10 | 27.00 | |||||||
D510102 | CN kĩ thuật công trình xây dựng | A00;A01; | 145 | 28.75 | |||||
D01; | 10 | 28.75 | |||||||
D510102C | CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26.75 | |||||
D01; | 10 | 26.75 | |||||||
D510201 | CN kĩ thuật cơ khí | A00;A01; | 158 | 30.25 | |||||
D01; | 2 | 30.25 | |||||||
D510201C | CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 28.25 | |||||
D01; | 5 | 28.25 | |||||||
D510202 | CN chế tạo máy | A00;A01; | 230 | 29.50 | |||||
D01; | 10 | 29.50 | |||||||
D510202C | CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 27.50 | |||||
D01; | 5 | 27.50 | |||||||
D510203 | CN kĩ thuật cơ điện tử | A00;A01; | 170 | 31.00 | |||||
D01; | 10 | 31.00 | |||||||
D510203C | CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 120 | 29.00 | |||||
D01; | 5 | 29.00 | |||||||
D510205 | CN kĩ thuật ô tô | A00;A01; | 240 | 31.00 | |||||
D01; | 10 | 31.00 | |||||||
D510205C | CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 180 | 29.00 | |||||
D01; | 5 | 29.00 | |||||||
D510206 | CN kĩ thuật nhiệt | A00;A01; | 75 | 29.00 | |||||
D01; | 5 | 29.00 | |||||||
D510206C | CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 27.00 | |||||
D01; | 10 | 27.00 | |||||||
D510301 | CN kĩ thuật điện, điện tử | A00;A01; | 240 | 30.50 | |||||
D01; | 10 | 30.50 | |||||||
D510301C | CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 125 | 28.50 | |||||
D01; | 5 | 28.50 | |||||||
D510302 | CN kĩ thuật điện tử, truyền thông | A00;A01; | 240 | 29.00 | |||||
D01; | 10 | 29.00 | |||||||
D510302C | CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 27.00 | |||||
D01; | 10 | 27.00 | |||||||
D510303 | CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01; | 150 | 30.50 | |||||
D01; | 5 | 30.50 | |||||||
D510303C | CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 90 | 28.00 | |||||
D01; | 10 | 28.00 | |||||||
D510304 | CN kĩ thuật máy tính | A00;A01; | 90 | 28.25 | |||||
D01; | 10 | 28.25 | |||||||
D510304C | CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26.25 | |||||
D01; | 7 | 26.25 | |||||||
D510401 | CN kỹ thuật hóa học | A00;B00; | 80 | 30.00 | |||||
D07; | 5 | 30.00 | |||||||
D510406 | CN kĩ thuật môi trường | A00;B00; | 95 | 29.00 | |||||
D07; | 10 | 29.00 | |||||||
D510406C | CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao) | A00;B00; | 60 | 26.50 | |||||
D07; | 7 | 26.50 | |||||||
D510501 | CN In | A00;A01; | 60 | 28.50 | |||||
D01; | 10 | 28.50 | |||||||
D510501C | CN In (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26.00 | |||||
D01; | 7 | 26.00 | |||||||
D510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01; | 90 | 28.75 | |||||
D01; | 10 | 28.75 | |||||||
D510601C | Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 26.25 | |||||
D01; | 7 | 26.25 | |||||||
D510603 | Kỹ thuật công nghiệp | A00;A01; | 65 | 28.50 | |||||
D01; | 5 | 28.50 | |||||||
D540101 | CN thực phẩm | A00;B00; | 90 | 30.50 | |||||
D07; | 5 | 30.50 | |||||||
D540101C | CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao) | A00;B00; | 60 | 28.50 | |||||
D07; | 7 | 28.50 | |||||||
D540204 | CN may | A00;A01; | 120 | 29.00 | |||||
D01; | 10 | 29.00 | |||||||
D540204C | CN may (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 60 | 27.00 | |||||
D01; | 5 | 27.00 | |||||||
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01; | 90 | 26.00 | |||||
D01; | 10 | 26.00 | |||||||
D580205C | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao) | A00;A01; | 23 | 24.00 | |||||
D01; | 7 | 24.00 | |||||||
D810501 | Kinh tế gia đình | A01;D07; | 30 | 25.50 | |||||
A00;B00; | 25 | 25.50 |
Nhà trường cũng sẽ liên tục cập nhật những thay đổi để thí sinh được biết.
Phạm Thịnh
Bình luận