• Zalo

Điểm chuẩn dự kiến của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Giáo dụcThứ Hai, 17/08/2015 07:31:00 +07:00Google News

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa đưa ra mức điểm chuẩn tạm thời đến hết ngày 16/8 xét tuyển vào đại học

(VTC News) – Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa đưa ra mức điểm chuẩn tạm thời đến hết ngày 16/8.

Kết quả xét tuyển tạm thời  cập nhật đến ngày 16/08/2015

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

điểm xét tuyển tạm thời(môn chính đã nhân hệ số 2)

Đối với các tổ hợp mới (in nghiêng) nhà trường sẽ dành tối đa 25% chỉ tiêu để xét tuyển. Tuy vậy nhằm đảm bảo lực học của sinh viên ngang nhau nên chỉ tiêu này sẽ cân đối khi xét tuyển chính thức theo tiêu chí đảm bảo điểm chuẩn xét tuyển chênh lệch ± tối đa 02 (hai) điểm.

C510202

CN chế tạo máy (Cao Đẳng)

A00;A01;

130

23.75

D01;

10

23.75

C510301

CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)

A00;A01;

90

24.00

D01;

10

24.00

C510302

CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)

A00;A01;

50

22.50

D01;

10

22.50

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01;

75

29.25

D210404

Thiết kế thời trang

V01;

30

22.00

V02;

10

22.00

D340122

Thương mại điện tử

A00;A01;

70

27.00

D01;

10

27.00

D340301

Kế toán

A00;A01;

85

28.00

D01;

10

28.00

D340301C

Kế toán (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

60

25.50

D01;

5

25.50

D480201

CN thông tin

A00;A01;

210

29.00

D01;

15

29.00

D480201C

CN thông tin (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

150

27.00

D01;

10

27.00

D510102

CN kĩ thuật công trình xây dựng

A00;A01;

145

28.75

D01;

10

28.75

D510102C

CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

60

26.75

D01;

10

26.75

D510201

CN kĩ thuật cơ khí

A00;A01;

158

30.25

D01;

2

30.25

D510201C

CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

90

28.25

D01;

5

28.25

D510202

CN chế tạo máy

A00;A01;

230

29.50

D01;

10

29.50

D510202C

CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

90

27.50

D01;

5

27.50

D510203

CN kĩ thuật cơ điện tử

A00;A01;

170

31.00

D01;

10

31.00

D510203C

CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

120

29.00

D01;

5

29.00

D510205

CN kĩ thuật ô tô

A00;A01;

240

31.00

D01;

10

31.00

D510205C

CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

180

29.00

D01;

5

29.00

D510206

CN kĩ thuật nhiệt

A00;A01;

75

29.00

D01;

5

29.00

D510206C

CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

60

27.00

D01;

10

27.00

D510301

CN kĩ thuật điện, điện tử

A00;A01;

240

30.50

D01;

10

30.50

D510301C

CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

125

28.50

D01;

5

28.50

D510302

CN kĩ thuật điện tử, truyền thông

A00;A01;

240

29.00

D01;

10

29.00

D510302C

CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

90

27.00

D01;

10

27.00

D510303

CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A00;A01;

150

30.50

D01;

5

30.50

D510303C

CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

90

28.00

D01;

10

28.00

D510304

CN kĩ thuật máy tính

A00;A01;

90

28.25

D01;

10

28.25

D510304C

CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

60

26.25

D01;

7

26.25

D510401

CN kỹ thuật hóa học

A00;B00;

80

30.00

D07;

5

30.00

D510406

CN kĩ thuật môi trường

A00;B00;

95

29.00

D07;

10

29.00

D510406C

CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao)

A00;B00;

60

26.50

D07;

7

26.50

D510501

CN In

A00;A01;

60

28.50

D01;

10

28.50

D510501C

CN In (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

60

26.00

D01;

7

26.00

D510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;

90

28.75

D01;

10

28.75

D510601C

Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

60

26.25

D01;

7

26.25

D510603

Kỹ thuật công nghiệp

A00;A01;

65

28.50

D01;

5

28.50

D540101

CN thực phẩm

A00;B00;

90

30.50

D07;

5

30.50

D540101C

CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao)

A00;B00;

60

28.50

D07;

7

28.50

D540204

CN may

A00;A01;

120

29.00

D01;

10

29.00

D540204C

CN may (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

60

27.00

D01;

5

27.00

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;

90

26.00

D01;

10

26.00

D580205C

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;

23

24.00

D01;

7

24.00

D810501

Kinh tế gia đình

A01;D07;

30

25.50

A00;B00;

25

25.50

Nhà trường cũng sẽ liên tục cập nhật những thay đổi để thí sinh được biết.

Phạm Thịnh

Bình luận
vtcnews.vn