(VTC News)- Sáng nay 9/8, hàng loạt các trường ĐH lớn tại TP.HCM đã công bố điểm chuẩn như ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM, ĐH Y dược TP.HCM, ĐH Luật TP.HCM, ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH Nông lâm TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 (Ảnh: Phạm Thịnh)
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM thông báo điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV bổ sung đối với thí sinh (TS) thuộc nhóm đối tượng 3 (học sinh THPT), khu vực 3, như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV1 |
Hệ đại học | 2800 | ||||
1 | Toán học | D460101 | A, A1 | 300 | 15,0 |
2 | Vật lý | D440102 | A | 250 | 14,5 |
3 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | A | 50 | 18,5 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A, A1 | 200 | 16,0 |
5 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | D480201 D480101 D480102 D480103 D480104 | A, A1 | 550 | 17,5 |
6 | Hoá học | D440112 | A | 150 | 17,0 |
B | 100 | 19,5 | |||
7 | Địa chất | D440201 | A | 75 | 14,5 |
B | 75 | 16,5 | |||
8 | Khoa học môi trường | D440301 | A | 80 | 15,5 |
B | 70 | 20,0 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A | 60 | 15,5 |
B | 60 | 18,0 | |||
10 | Khoa học vật liệu | D430122 | A | 90 | 14,0 |
B | 90 | 17,5 | |||
11 | Hải dương học | D440228 | A | 50 | 14,5 |
B | 50 | 15,0 | |||
12 | Sinh học | D420101 | B | 300 | 16,0 |
13 | Công nghệ sinh học | D420201 | A | 70 | 18,5 |
B | 130 | 21,5 | |||
Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin | C480201 | A | 700 | 10,0 |
Đồng thời, trường xét tuyển 640 chỉ tiêu NV bổ sung (140 ĐH, 500 CĐ) cho tất cả TS đã dự thi ĐH năm 2012. Cụ thể:
TT | Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
Hệ đại học | |||||
1 | Vật lý | D440102 | A | 15,0 | 80 |
2 | Hải dương học | D440228 | A | 15,0 | 30 |
3 | Khoa học vật liệu | D430122 | A | 14,5 | 30 |
Hệ cao đẳng | |||||
1 | Công nghệ thông tin (xét tuyển kết quả kỳ thi ĐH 2012) | C480201 | A, A1 | 10,0 | 500 |
Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc gửi qua đường bưu điện đến ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM (227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM), từ ngày 21.8 đến 17 giờ ngày 5.9.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2012 của ĐH Nông lâm TPHCM như sau:
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
A | B | D1 | ||
* Các ngành đào tạo ĐH: | ||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 13 | ||
- Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 13 | 14 | |
- Công nghệ Thông tin | D480201 | 13 | 14 | |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 13 | ||
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 13 | ||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 13 | ||
- Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | 13 | ||
- Công nghệ kỹ thuật Hóa học | D510401 | 14 | 18 | |
- Chăn nuôi | D620105 | 13 | 14 | |
- Thú y | D640101 | 15 | 16,5 | |
- Nông học | D620109 | 13 | 14 | |
- Bảo vệ thực vật | D620112 | 13 | 14 | |
- Lâm nghiệp | D620201 | 13 | 14 | |
- Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 13 | 14 | |
- Công nghệ thực phẩm | D540101 | 15 | 16,5 | |
- Công nghệ Sinh học | D420201 | 15 | 18 | |
- Kỹ thuật Môi trường | D520320 | 14 | 16 | |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 14 | 16 | |
- Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | 13 | 14 | |
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 13 | 14 | |
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 13 | 14 | |
- Ngành Kinh tế: | D310101 | 14 | 14 | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 14 | 15 | |
- Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 13 | 14 | |
- Kế toán | D340301 | 14 | 15 | |
- Quản lí đất đai | D850103 | 14 | 14 | |
- Bản đồ học | D310501 | 13 | 13,5 | |
- Ngôn ngữ Anh (Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) | D220201 | 18 |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai, điểm trúng tuyển NV1 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
A | B | D1 | ||
- Nông học | D620109 | 13 | 14 | |
- Lâm nghiệp | D620201 | 13 | 14 | |
- Kế toán | D340301 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí đất đai | D850103 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13 | 14 | |
- Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13 | 14 | |
- Thú y | D640101 | 13 | 14 |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận, điểm trúng tuyển NV1 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||
A | B | D1 | ||
* Đào tạo ĐH | ||||
- Ngành Kinh tế | D310101 | 13 | 13,5 | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 13 | 13,5 | |
- Kế toán | D340301 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13 | 14 |
Trường ĐH Nông lâm TPHCM nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV bổ sung như sau:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ theo khối | ||
A | B | D1 | |||
ĐH Nông lâm TP.HCM | |||||
* Các ngành đào tạo ĐH: | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành: | D510201 | 100 | 13 | ||
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | |||||
+ Cơ khí nông lâm | |||||
- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành: | D540301 | 100 | 13 | 14 | |
+ Chế biến lâm sản | |||||
+ Công nghệ giấy và bột giấy | |||||
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất | |||||
- Công nghệ Thông tin | D480201 | 40 | 13 | 14 | |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 60 | 13 | ||
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 60 | 13 | ||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 60 | 13 | ||
- Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | 60 | 13 | ||
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: | D620105 | 30 | 13 | 14 | |
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) | |||||
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | |||||
- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: | D620201 | 200 | 13 | 14 | |
+ Lâm nghiệp | |||||
+ Nông lâm kết hợp | |||||
+ Quản lí tài nguyên rừng | |||||
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | |||||
- Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành: | D620301 | 60 | 13 | 14 | |
+ Nuôi trồng thủy sản | |||||
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) | |||||
+ Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản | |||||
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành | D140215 | 80 | 13 | 14 | |
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | |||||
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp | |||||
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành | D620113 | 60 | 13 | 14 | |
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | |||||
+ Thiết kế cảnh quan | |||||
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: | D310101 | 40 | 14 | 14 | |
+ Kinh tế nông lâm | |||||
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường | |||||
- Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 60 | 13 | 14 | |
- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành: | D310501 | 100 | 13 | 13,5 | |
+ Hệ thống thông tin địa lý | |||||
+ Hệ thống thông tin môi trường | |||||
* Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||
- Công nghệ thông tin | C480201 | 80 | 10 | 10,5 | |
- Quản lí đất đai | C850103 | 100 | 10 | 10,5 | |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí | C510201 | 60 | 10 | ||
- Kế toán | C340301 | 100 | 10 | 10,5 | |
- Nuôi trồng thủy sản | C620301 | 60 | 11 | ||
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai | |||||
- Nông học | D620109 | 50 | 13 | 14 | |
- Lâm nghiệp | D620201 | 50 | 13 | 14 | |
- Kế toán | D340301 | 50 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí đất đai | D850103 | 50 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 50 | 13 | 14 | |
- Công nghệ thực phẩm | D540101 | 50 | 13 | 14 | |
- Thú y | D640101 | 50 | 13 | 14 | |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh thuận | |||||
- Ngành Kinh tế | D310101 | 75 | 13 | 13,5 | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 75 | 13 | 13,5 | |
- Kế toán | D340301 | 75 | 13 | 13,5 | |
- Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 75 | 13 | 14 |
Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nữa) điểm. Trường chỉ nhận bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi ĐH. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9.
Trường ĐH Luật TPHCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:
1. Ngành Luật: đối với chuyên ngành Luật Thương mại:
Stt | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | C | 21,0 điểm |
2. | D1 | 20,5 điểm |
3. | D3 | 20,5 điểm |
4. | A | 19,5 điểm |
5. | A1 | 19,0 điểm |
2. Ngành Quản trị - Luật:
Stt | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | D3 | 19,5 điểm |
2. | D1 | 19,0 điểm |
3. | A | 18,0 điểm |
4. | A1 | 18,0 điểm |
3. Ngành Luật: đối với các chuyên ngành còn lại: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế
Stt | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | C | 19,0 điểm |
2. | D1 | 18,0 điểm |
3. | D3 | 18,0 điểm |
4. | A | 17,5 điểm |
5. | A1 | 17,5 điểm |
4. Ngành Quản trị kinh doanh:
Stt | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | D1 | 17,5 điểm |
2. | D3 | 17,5 điểm |
3. | A | 17,5 điểm |
4. | A1 | 17,5 điểm |
Thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành Luật Thương mại sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành còn lại (Luật Dân sự, Luật Quốc tế, Luật Hình sự và Luật Hành chính) nếu đạt điểm chuẩn của ngành Luật (Khối A và A1: 17,5 điểm, Khối C: 19,0 điểm, Khối D1,3: 18,0 điểm).
* Lưu ý: Nhà trường tự chuyển vào các chuyên ngành. Thí sinh không phải làm đơn.
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau: Ngành tuyển: Ngành Luật, mã ngành: D.380101. Khối thi: Khối A, A1, C, D1 và D3. Chỉ tiêu tuyển: 50 chỉ tiêu, trong đó: Khối A: 15 chỉ tiêu; Khối A1: 10 chỉ tiêu; Khối C: 10 chỉ tiêu; Khối D1,3: 15 chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển:Khối A và A1: từ 18,0 điểm trở lên và không có môn thi bị điểm 0; Khối C: từ 19,5 điểm trở lên và không có môn thi bị điểm 0; Khối D1,3: từ 18,5 điểm trở lên và không có môn thi bị điểm 0.
Đây là mức điểm xét tuyển dành cho thí sinh thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.
Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, do trường tổ chức thi cấp, từ ngày 25/8 đến ngày 1/9/2012.
Điểm chuẩn trường ĐH Y dược TPHCM như sau:
Ngành | Điểm chuẩn |
Bác sĩ đa khoa | 26,5 |
Bác sĩ răng - hàm - mặt | 26 |
Dược sĩ | 25,5 |
Bác sĩ y học cổ truyền | 21 |
Bác sĩ y học dự phòng | 20 |
Điều dưỡng | 20 |
Y tế công cộng | 18 |
Xét nghiệm | 23 |
Vật lý trị liệu | 21 |
Kỹ thuật hình ảnh | 21 |
Kỹ thuật phục hình răng | 21,5 |
Hộ sinh | 16,5 |
Gây mê hồi sức | 18 |
Điểm trúng tuyển NV1 trường ĐH Sư phạm TPHCM và điểm sàn xét tuyển NV bổ sung năm 2012 như sau:
(Điểm dành cho HSPT ở khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm)
Điểm trúng tuyển NV1.
SP Toán học: 20; SP Tin học:15; Công nghệ thông tin: 15; SP Vật lý: 17.5; Vật lý học : 15; SP Hóa học: 19.5; Hóa học (Khối A: 15); (Hóa học Khối B:16.5); SP Sinh học: 15.5; SP Ngữ văn: 17.5; Văn học: 14.5; Việt Nam học: 14.5; SP Lịch sử: 15.5; GDQP-AN: 14.5; SP Địa lý (Khối A: 14); SP Địa lý (khối C: 15); Quốc tế học: 14.5; GD. Chính trị: 14.5; QL.Giáo dục:15 ; Tâm lý học: 15.5; Giáo dục Tiểu học: 17.5; Giáo dục Mầm non: 17; Giáo dục đặc biệt: 14.5; Giáo dục Thể chất: 21; SP Tiếng Anh: 30 ; Ngôn ngữ Anh: 26; SP Song ngữ Nga-Anh:19; Ngôn ngữ Nga- Anh: 19; SP Tiếng Pháp: 19; Ngôn ngữ Pháp: 19; SP Tiếng Trung Quốc: 19; Ngôn ngữ Trung Quốc 19; Ngôn ngữ Nhật: 20.
Lưu ý: Điểm chuẩn nêu trên đối với các ngành chuyên ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật), đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và ngành GD Thể chất đã nhân hệ số 2 môn NKTDTT).
Xét nguyện vọng bổ sung:
Tuyển 1220 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung bằng điểm chuẩn NV1 của ngành. (Trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu).
Các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
SP Tin học : 100; Công nghệ thông tin: 100; Vật lý học: 100; Văn học: 100; Việt Nam học: 60; Giáo dục Quốc phòng- AN: 120; Giáo dục Chính trị: 80; Quản lý Giáo dục: 40; Giáo dục đặc biệt: 20; Sinh học: 50; Quốc tế học: 80; SP song ngữ Nga-Anh: 60; Ngôn ngữ Nga-Anh: 70; SP tiếng Pháp: 20; Ngôn ngữ Pháp: 50; SP tiếng Trung quốc: 30; Ngôn ngữ Trung Quốc: 100; Ngôn ngữ Nhật: 40.
Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 05/9/2012.
Lưu ý: Chỉ nhận bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi” (có đóng dấu đỏ) của trường tổ chức thi. Nhữngthí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung được quyền rút lại hồ sơ trước ngày 05/9/2012 và không được hoàn lại lệ phí đăng ký xét tuyển.
Địa điểm: nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm TPHCM, số 280 An Dương Vương , phường 4, Quận 5, TPHCM hoặc qua đường bưu điện trong thời hạn nêu trên.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng:
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển bổ sung (NV2):
Đại học chính quy:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét tuyển NV2 |
1 | D480101 | Khoa học máy tính | 14 A, A1, 15 D1 | 16 A, A1, 17 D1 |
2 | D460112 | Toán ứng dụng | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
3 | D460201 | Thống kê | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
4 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
5 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
6 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 13 A, A1 | 13 A, A1 |
7 | D850201 | Bảo hộ lao động | 13 A , 14 B | 15 A , 16 B |
8 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 16 A, A1 | 18 A, A1 |
9 | D580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 13 A, A1 | 15 A, A1 |
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 13 A , 14 B | 13 A , 14 B |
11 | D580105 | Qui hoạch vùng & đô thị | 14 A, A1, V | 16 A, A1, V |
12 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 13 A, 15 B | 13 A, 15 B |
13 | D440301 | Khoa học môi trường | 15 A, B | 15 A, B |
14 | D420201 | Công nghệ sinh học | 14 A, 15 B | 14 A, 15 B |
15 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 16 A, A1, D1 | 18 A, A1, D1 |
16 | D340301 | Kế toán | 16 A, A1, D1 | 17 A, A1, D1 |
17 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16 A, A1, D1 | Không tuyển |
18 | D340101 | QTKD chuyên ngành KD quốc tế | 16 A, A1, D1 | Không tuyển |
19 | D340101 | QTKD chuyên ngành QT khách sạn | 16 A, A1, D1 | 17 A, A1, D1 |
20 | D340408 | Quan hệ lao động | 14 A, A1, D1 | Không tuyển |
21 | D310301 | Xã hội học | 13 A, A1 13,5 D1 14,5 C | 13 A, A1 13,5 D1 14,5 C |
22 | D220113 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 13 A , 14 A1, D1 14,5 C | Không tuyển |
23 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 D1 | Không tuyển |
24 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 D1, D4 | 14 D1, D4 |
25 | D220204 | Trung – Anh | 14 D1, D4 | 14 D1, D4 |
26 | D210402 | Thiết kế công nghiệp | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) |
27 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | Không tuyển |
28 | D210404 | Thiết kế thời trang | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | 18H (môn năng khiếu ≥5,0) |
29 | D210405 | Thiết kế nội thất | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) | Không tuyển |
30 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 16 T (Năng khiếu x2) 14 A1, D1 | 16 T (Năng khiếu x2) 14 A1, D1 |
1.2.Cao đẳng chính quy:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét tuyển NV2 |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | 10,5 A, A1, D1 | 10,5 A, A1, D1 |
2 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử | 10,5 A,A1 | 10,5 A,A1 |
3 | C510302 | Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông | 10,5 A,A1 | 10,5 A,A1 |
4 | C510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | 11 A, A1 | 11 A, A1 |
5 | C340301 | Kế toán | 11 A, A1, D1 | 11 A, A1, D1 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 11 A, A1, D1 | 11 A, A1, D1 |
7 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
8 | C220201 | Tiếng Anh | 11 D1 | 11 D1 |
Thủ tục nhập học:
Thời gian nhập học nguyện vọng 1: từ ngày 21/08/2012 đến ngày 24/08/2012. Để kịp tiến độ nhập học, các thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định (Giấy báo trúng tuyển bổ sung sau). Danh sách trúng tuyển và thủ tục nhập học xem trên website: www.tdt.edu.vn
Thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2):
Nhà trường xét tuyển bổ sung 1.200 chỉ tiêu trình độ ĐH và 600 chỉ tiêu trình độ CĐ (riêng khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại trường ĐH Kiến trúc TP.HCM và trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp).
Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển bổ sung từ ngày 21/08/2012 đến 05/09/2012.
Hồ sơ gồm có: Giấy chứng nhận kết quả thi (chỉ nhận bản chính). Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ. 1 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Thủ tục xét tuyển nguyện vọng 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP.HCM - Điện thoại (08) 3775 5052.
Hoàng Anh (tổng hợp)
Bình luận