• Zalo

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân Đà Nẵng năm 2015

Giáo dụcThứ Ba, 25/08/2015 01:36:00 +07:00Google News

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân Đà Nẵng năm 2015: Đại học Duy Tân Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 vào trường

(VTC News) - Đại học Duy Tân Đà Nẵng vừa chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 vào trường.

Trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng công bố điểm chuẩnnăm 2015 vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm, thấp nhất là 12 điểm.

Điểm chuẩn các ngành của ĐH Duy Duy Tân, Đà Nẵng như sau:

Chương trình đào tạo trong nước, trình độ đại học:

TT

Ngành học

Mã ngành/
Chuyên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tổ hợp môn

1

Kỹ thuật Phần mềm:

D480103


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ


+ Chuyên ngành Kỹ thuật Mạng máy tính

101

15


+ Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

102

15


+ Chuyên ngành Thiết kế Đồ họa

111

15

2

Hệ thống thông tin Quản lý:

D340405



+ Chuyên ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

410

15

3

Kỹ thuật Công trình Xây dựng:

D580201


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ


+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

16

4

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng:

D510102



+ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

106

15


+ Chuyên ngành Công nghệ quản lý xây dựng

206

15

5

Kiến trúc:

D580102


1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

(Vẽ mỹ thuật * 2)


+ Chuyên ngành Kiến trúc Công trình

107

18


+ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất

108

17

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử:

D510301


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ


+ Chuyên ngành Điện Tự động

110

15


+ Chuyên ngành Thiết kế Số

104

17


+ Chuyên ngành Điện tử - Viễn thông

109

15

7

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường:

D510406


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Hóa, Sinh


+ Chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

15

8

Quản lý Tài nguyên & Môi trường:

D850101



+ Chuyên ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

308

15

9

Quản trị Kinh doanh:

D340101


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ


+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

15


+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Marketing

401

15

10

Tài chính - Ngân hành:

D340201



+ Chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp

403

15


+ Chuyên ngành Ngân hàng

404

15

11

Kế toán:

D340301



+ Chuyên ngành Kế toán Kiểm toán

405

15


+ Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp

406

15

12

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành:

D340103


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa


+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

15


+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

15

13

Ngôn ngữ Anh:

D220201


1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Sử, Văn, Tiếng Anh

(Tiếng Anh * 2)


+ Chuyên ngành Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

701

17


+ Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch

702

17

14

Điều dưỡng:

D720501


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Sinh

4. Toán, Văn, Hóa


+ Chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa

302

15

15

Dược học:

D720401



+ Chuyên ngành Dược sỹ (Đại học)

303

18

16

Văn học:

D220330


1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Văn, Ngoại ngữ


+ Chuyên ngành Văn - Báo chí

601

15

17

Việt Nam học:

D220113



+ Chuyên ngành Văn hoá Du lịch

605

15

18

Quan hệ Quốc tế:

D310206



+ Chuyên ngành Quan hệ Quốc tế

608

15

19

Luật kinh tế:

D380107


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa


+ Chuyên ngành Luật Kinh tế

609

16,5

20

Y đa khoa:

D720101


Toán, Hóa, Sinh


+ Chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa

305

22


Trình độ cao đẳng:

TT

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tổ hợp môn

1

Công nghệ Thông tin

C480201

12

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

2

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

C510102

12

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

C510301

12

4

Kế toán

C340301

12

5

Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

C340101

12

6

Tài chính - Ngân hàng

C340201

12

7

Đồ họa Máy tính & Multimedia

C480201

12

8

Quản trị Khách sạn

C340107

12

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa

9

Điều dưỡng

C720501

12

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

3. Toán, Văn, Sinh

4. Toán, Văn, Hóa

10

Anh văn

C220201

12

1. Toán, Văn, Tiếng Anh

2. Sử, Văn, Tiếng Anh

11

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

12

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Hóa, Sinh

12

Văn hóa Du lịch

C220113

12

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Văn, Ngoại ngữ

ĐH Duy Tân cũng công bố điểm chuẩn chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình tiên tiến và quốc tế), trình độ đại học:

TT

Ngành học

Mã ngành/
Chuyên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tổ hợp môn

1

Kỹ thuật Phần mềm:

D480103


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ


+ Chuyên ngành An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU

101(CMU)

15


+ Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

102(CMU)

15

2

Hệ thống thông tin Quản lý:

D340405


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ


+ Chuyên ngành Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

410(CMU)

15

3

Kỹ thuật Công trình Xây dựng:

D580201


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ


+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

15

4

Kiến trúc:

D580102


1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

(Vẽ mỹ thuật * 2)


+ Chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

16

5

Quản trị Kinh doanh:

D340101


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ


+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

15

7

Tài chính- Ngân hành:

D340201



+ Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

15

8

Kế toán:

D340301



+ Chuyên ngành Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

15

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành:

D340103


1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa


+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

15


+ Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

409(PSU)

15


Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo trình độ cao đẳng:

TT

Ngành học

Mã ngành/

Chuyên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tổ hợp môn

1

Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201/

C67(CMU)

12

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

2

Kế toán chuẩn PSU

C340301/

C66(PSU)

12

3

Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

C340201/

C70(PSU)

12

4

Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

C340107/

C68(PSU)

12

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4. Văn, Sử, Địa


Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: du học & du học tại chỗ:

TT

Chương trình

Điểm trúng tuyển

1

Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa

15

2

Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State

15

3

Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE

12

4

Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hay Green River

12

5

Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry

15

Lưu Ly

Bình luận
vtcnews.vn