Toàn cảnh phiên bế mạc Đại hội ngày 17/10 |
4 Phó Bí thư Thành ủy TP.HCM gồm: ông Võ Văn Thưởng - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy; ông Nguyễn Thành Phong - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thành ủy; bà Nguyễn Thị Quyết Tâm - Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố; ông Tất Thành Cang - Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thành ủy.
4 Phó bí thư Thành ủy TP.HCM khóa X |
Danh sách 15 người trong Ban Thường vụ Thành ủy gồm:
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ Đảng và Chính quyền |
1 | Sử Ngọc Anh | 1964 | Phó GĐ Sở Kế hoạch – Đầu tư TP |
2 | Trương Thị Ánh | 1959 | Phó Chủ tịch HĐND TP |
3 | Lê Hòa Bình | 1970 | Phó Giám đốc Sở Xây dựng TP |
4 | Nguyễn Tấn Bỉnh | 1961 | Giám đốc Sở Y tế TP |
5 | Tất Thành Cang | 1971 | UVDKTW, Phó Chủ tịch UBND TP |
6 | Ngô Minh Châu | 1964 | Đại tá, Phó Giám đốc Công an TP |
7 | Tô Thị Bích Châu | 1969 | Phó Chủ tịch Hội LHPN TP, Trưởng Ban Văn hóa – Xã hội HĐND TP |
8 | Nguyễn Mạnh Cường | 1979 | Bí thư Thành đoàn TP |
9 | Võ Thị Dung | 1960 | Trưởng ban Tổ chức Thành ủy TP |
10 | Diệp Dũng | 1968 | Chủ tịch HĐQT Liên hiệp HTX Thương mại TP |
11 | Nguyễn Việt Dũng | 1965 | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ TP |
12 | Đặng Minh Đạt | 1963 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy TP |
13 | Huỳnh Thành Đạt | 1962 | Phó Giám đốc Thường trực Trường ĐH Quốc gia TP |
14 | Trương Văn Hai | 1958 | Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh TP |
15 | Dương Ngọc Hải | 1967 | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân TP |
16 | Huỳnh Thanh Hải | 1960 | Bí thư quận ủy quận 1, TP |
17 | Nguyễn Hồ Hải | 1977 | Bí thư quận ủy quận 5, TP |
18 | Phạm Đức Hải | 1963 | Phó Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy TP |
19 | Huỳnh Văn Hạnh | 1963 | TUV, Giám đốc Sở Tư pháp TP |
20 | Nguyễn Hữu Hiệp | 1967 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức TP |
21 | Lê Trọng Hiếu | 1959 | Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận 7, TP |
22 | Nguyễn Văn Hiếu | 1976 | TUV, Bí thư Quận ủy quận 2 |
23 | Võ Văn Hoan | 1965 | Phó Chánh Văn phòng UBND TP |
24 | Nguyễn Văn Hưng | 1958 | Thiếu tướng, Chính ủy Bộ Tư lệnh TP |
25 | Ung Thị Xuân Hương | 1964 | Chánh án TAND TP |
26 | Nguyễn Thanh Hưởng | 1971 | Phó Giám đốc Phòng cháy chữa cháy TP |
27 | Dương Công Khanh | 1959 | Bí thư Đảng ủy Khối Dân - Chính - Đảng TP |
28 | Lê Văn Khoa | 1961 | TVTU, Giám đốc Sở Công thương TP |
29 | Phan Nguyễn Như Khuê | 1964 | TUV, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao TP |
30 | Phạm Thành Kiên | 1971 | Phó Giám đốc Sở Công thương TP |
31 | Huỳnh Thị Xuân Lam | 1967 | Bí thư quận ủy quận 10 |
32 | Trương Văn Lắm | 1960 | TUV, Giám đốc Sở Nội vụ TP |
33 | Tô Duy Lâm | 1967 | Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chi nhánh TP HCM |
34 | Nguyễn Thị Lệ | 1967 | TUV, Phó Trưởng ban Dân vận Thành ủy. |
35 | Lê Thanh Liêm | 1963 | TUV, Phó Chủ tịch UBND TP |
36 | Thái Thị Bích Liên | 1973 | Phó Chánh Văn phòng Thành ủy TP |
37 | Lê Quang Long | 1977 | Phó Giám đốc Thường trực Sở Ngoại vụ TP |
38 | Nguyễn Văn Lưu | 1962 | Bí thư Huyện ủy đồng thời là Chủ tịch UBND huyện Nhà Bè |
39 | Trần Thế Lưu | 1959 | Trưởng ban Nội chính Thành ủy TP |
40 | Nguyễn Thị Bạch Mai | 1971 | Chủ tịch Hội Nông dân TP |
41 | Huỳnh Cách Mạng | 1965 | TUV, Phó Trưởng ban Tổ chức Thành ủy TP |
42 | Nguyễn Hoàng Năng | 1960 | Chủ tịch Ủy ban MTTQ TP |
43 | Trần Hoàng Ngân | 1964 | Hiệu trưởng Trường ĐH Tài chính – Maketing TP |
44 | Lê Đông Phong | 1960 | Thiếu tướng, Giám đốc Công an TP |
45 | Nguyễn Tấn Phong | 1964 | TUV, Tổng Biên tập Báo Sài Gòn Giải Phóng |
46 | Nguyễn Thành Phong | 1962 | UVTW, Phó Bí thư Thành ủy TP |
47 | Nguyễn Văn Phụng | 1960 | Bí thư Huyện ủy huyện Bình Chánh |
48 | Lê Văn Phước | 1961 | CTHĐQT, Tổng Giám đốc Tổng công ty Điện lực TP |
49 | Lê Hoài Quốc | 1958 | Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ Cao TP |
50 | Võ Tiến Sĩ | 1959 | Bí thư quận ủy quận 5 TP |
51 | Lê Hồng Sơn | 1965 | Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo TP |
52 | Nguyễn Thị Quyết Tâm | 1958 | Chủ tịch HĐND TP |
53 | Lê Minh Tấn | 1963 | Bí thư huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Củ Chi |
54 | Nguyễn Quyết Thắng | 1969 | Bí thư huyện ủy Cần Giờ TP |
55 | Nguyễn Toàn Thắng | 1977 | Phó Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường TP |
56 | Phan Thị Thắng | 1976 | Phó Giám đốc Sở Tài chính TP |
57 | Trương Văn Thống | 1963 | Bí thư quận ủy Thủ Đức Tp |
58 | Nguyễn Thị Thu | 1966 | Chủ tịch LĐLĐ TP |
59 | Trần Văn Thuận | 1962 | Phó Trưởng Ban Nội chính Thành ủy TP |
60 | Võ Ngọc Quốc Thuận | 1967 | Bí thư quận ủy quận Bình Tân TP |
61 | Trần Thị Diệu Thúy | 1977 | Bí thư quận ủy quận Gò Vấp TP |
62 | Thân Thị Thư | 1959 | Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy TP |
63 | Võ Văn Thưởng | 1970 | UVTW, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TP |
64 | Trần Trọng Tuấn | 1969 | Giám đốc Sở Xây dựng TP |
65 | Trần Vĩnh Tuyến | 1965 | TUV, Chánh Văn phòng Thành ủy TP |
66 | Nguyễn Long Tuyền | 1959 | Chánh Thanh Tra TP |
67 | Văn Thị Bạch Tuyết | 1976 | Giám đốc Sở Du lịch TP |
68 | Tô Danh Út | 1966 | Đại tá, Chỉ huy Trưởng Bộ đội Biên phòng TP |
69 | Trần Kim Yến | 1969 | Phó Trưởng ban Dân vận Thành ủy TP |
Đại hội đã bầu Đoàn Đại biểu Đảng bộ TP.HCM gồm 35 đại biểu chính thức và 3 đại biểu dự khuyết, cùng với 7 đại biểu đương nhiên, tiêu biểu cho trí tuệ, phẩm chất và năng lực, đại diện xứng đáng cho ý chí, trí tuệ của Đảng bộ và Nhân dân Thành phố dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng.
Huy Cường
Bình luận