(VTC News)- Hôm nay 20/9, đã có hàng chục trường ĐH lớn của khu vực phía Bắc như ĐH Ngoại thương, ĐH Sư phạm, ĐH Công nghiệp, Học viện báo chí tuyên truyền… công bố điểm trúng tuyển NV2.
1. ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm trúng tuyển NV2
Stt | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV2 | Số TS trúng tuyển NV2 | Ghi chú |
I | Đào tạo trình độ ĐH |
|
|
|
|
|
|
| SP Tin học | 102 | A | 11 | ≥17 | 18 |
|
1 | SP Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 47 | ≥15 | 9 |
|
2 | Công nghệ thông tin | 105 | A | 61 | ≥16 | 74 |
|
3 | Toán học | 111 | A | 31 | ≥19 | 39 |
|
4 | Công tác xã hội | 609 | C | 12 | ≥19 | 11 |
|
5 | GDCT-GDQP | 610 | C | 40 | ≥18 | 41 |
|
| Giáo dục công dân | 613 | C | 31 | ≥18 | 27 |
|
D1,2,3 | ≥15 | 3 | |||||
6 | SP Tiếng Pháp | 703 | D1,3 | 13 | ≥23.5 | 22 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
7 | SP Triết học | 907 | C | 14 | ≥19 | 16 |
|
D1,2,3 | ≥16 | 2 |
| ||||
II | Đào tạo trình độ CĐ |
|
|
|
|
|
|
1 | Công nghệ thiết bị trường học | C65 | A | 30 | ≥10 | 16 |
|
B | 30 | ≥11 |
| ||||
| Tổng |
|
| 320 |
| 278 |
|
Chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và nguồn tuyển nguyện vọng 3:
Stt | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV3 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV3 |
I | Đào tạo trình độ ĐH |
|
|
|
|
1 | SP Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 38 | ≥15 |
| Tổng |
|
| 38 |
|
Stt | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV3 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV3 | Nguồn tuyển |
II | Đào tạo trình độ CĐ |
|
|
|
| Thí sinh đã dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT |
1 | Công nghệ thiết bị trường học | C65 | A | 44 | ≥10 | |
B | ≥11 | |||||
| Tổng |
|
| 44 |
|
|
2. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điểm trúng tuyển NV2
Điểm trúng tuyển NV2 vào đại học chính quy
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 18,0 |
| Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) |
2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 16,0 |
| |
3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 18,0 |
| |
4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 19,0 | 19,0 | |
5. | Kế toán - mã 402 | 20,0 | 20,0 |
B. Cơ sở phía Nam (BVS):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 15,0 |
| Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) |
2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 14,0 |
| |
3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 15,0 |
| |
4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 16,0 | 16,0 | |
5. | Kế toán - mã 402 | 16,0 | 16,0 |
Điểm trúng tuyển NV2 vào cao đẳng chính quy
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 13,0 |
| Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) |
2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 13,0 |
| |
3. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 13,0 | 13,0 | |
4. | Kế toán - mã C68 | 14,0 | 14,0 |
Cơ sở phía Nam (BVS):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 11,0 |
| Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) |
2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 11,0 |
| |
3. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 13,0 | 13,0 | |
4. | Kế toán - mã C68 | 12,5 | 12,5 |
3. ĐH Ngoại thương công bố điểm chuẩn NV2
Điểm trúng tuyển NV 2 hệ Đại học Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn Khóa 50 - Học tại Cơ sở Quảng Ninh như sau:
Khối A: từ 21,0 điểm
Khối D: từ 19,0 điểm (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Mức điểm này áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3.
Điểm trúng tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau giảm 1,0 điểm. Thời gian nhập học: 09 giờ, ngày 26/9/2011.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 Hệ cao đẳng ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế Khóa 7 tại Cơ sở 1 Hà Nội như sau:
Khối A: từ 18,0 điểm; khối D: từ 17,0 điểm (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).
Mức điểm này áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3. Điểm trúng tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau giảm 1,0 điểm. Thời gian nhập học: 14 giờ 00, Thứ hai, ngày 26/9/2011.
4. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn NV2
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn NV2 |
1. | Sư phạm Vật lý | 17,0 |
2. | Giáo dục Công dân | 16,0 |
3. | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 13,0 |
4. | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 14,0 |
5. | Toán học | 15,5 |
6. | Vật lý học | 13,0 |
7. | Hoá học | 14,5 |
8. | Sinh học | 18,0 |
9. | Công nghệ Thông tin | 13,0 |
10. | Văn học | 17,5 |
11. | Lịch sử | 15,0 |
12. | Việt Nam học | 14,0 |
13. | Khoa học Thư viện | 14,0 |
14. | Ngôn ngữ Anh | 16,5 |
15. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,5 |
5. Điểm chuẩn NV2 ĐH Mỏ Địa chất:
6. ĐH Thương Mại vừa công bố điểm chuẩn NV2
1. Đối với học sinh phổ thông khu vực 3 | ||
| Hệ đại học |
|
| Ngành 409 (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại) | 19,5 điểm |
| Ngành 411 (Quản trị nguồn nhân lực thương mại) | 20,5 điểm |
| Ngành 412 (Quản trị thương hiệu) - Cả khối A và D1 | 19,5 điểm |
| Ngành 413 (Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ) - Cả khối A và D1 | 18,5 điểm |
| Hệ Cao đẳng |
|
| Ngành C65 (Kinh doanh Khách sạn, du lịch) | 13,0 điểm |
| Ngành C66 (Marketing) | 15,5 điểm |
|
|
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,5 điểm.
Nhà trường gửi Giấy báo trúng tuyển và nhập học cho thí sinh trúng tuyển NV2 theo địa chỉ ghi trên phong bì mà thí sinh đã nộp cho Hội đồng tuyển sinh; Nhà trường tổ chức nhập học vào ngày 25/9/2011 (bắt đầu từ 7h30).
Đối với thí sinh đã trúng tuyển NV1 hệ Cao đẳng của trường (điểm chuẩn đối với học sinh phổ thông khu vực 3 là 10 điểm), Nhà trường đã gửi Giấy báo trúng tuyển và nhập học; ngày nhập học 25/9/2011.
7. Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam vừa thông báo điểm trúng tuyển NV2
8. Trường ĐH Lao động - Xã hội công bố điểm trúng tuyển NV2
I. Đào tạo tại Hà Nội - Mã trường DLX.
1- Hệ Đại học:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú |
Quản trị nhân lực | A | 17.0 |
|
C | 21.0 |
| |
D1 | 17.0 |
| |
Kế toán | A | 18.5 |
|
D1 | 18.0 |
| |
Bảo hiểm | A | 16.5 |
|
C | 20.5 |
| |
D1 | 16.5 |
| |
Công tác xã hội | C | 18.0 |
|
D1 | 15.0 |
|
2- Hệ Cao đẳng:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú | |
Thi đề Đại học | Thi đề Cao đẳng | |||
Quản trị nhân lực | A | 12.0 | 15.5 |
|
C | 16.5 | 20.0 |
| |
D1 | 12.0 | 15.5 |
| |
Kế toán | A | 13.5 | 17.5 |
|
D1 | 13.5 | 17.5 |
| |
Bảo hiểm | A | 12.0 | 16.0 |
|
C | 16.0 | 19.5 |
| |
D1 | 12.0 | 15.5 |
| |
Công tác xã hội | C | 14.5 | 18.0 |
|
D1 | 11.0 | 14.0 |
|
II. Đào tạo tại Sơn Tây- Mã trường DLT:
Hệ Đại học:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú |
Quản trị nhân lực | A | 15.0 |
|
C | 18.5 |
| |
D1 | 15.0 |
| |
Kế toán | A | 15.5 |
|
D1 | 15.5 |
|
III. Đào tạo tại TPHCM - Mã trường DLS:
1- Hệ Đại học:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú |
Quản trị nhân lực | A | 14.0 |
|
C | 16.5 |
| |
D1 | 14.0 |
| |
Kế toán | A | 14.0 |
|
D1 | 14.0 |
| |
Bảo hiểm | A | 13.5 |
|
C | 15.0 |
| |
D1 | 13.5 |
| |
Công tác xã hội | C | 14.0 |
|
D1 | 13.0 |
|
2- Hệ Cao đẳng:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú | |
Thi đề Đại học | Thi đề Cao đẳng | |||
Quản trị nhân lực | A | 11.5 | 14.0 |
|
C | 14.5 | 16.0 |
| |
D1 | 11.5 | 14.0 |
| |
Kế toán | A | 11.5 | 16.0 |
|
D1 | 11.5 | 16.0 |
| |
Bảo hiểm | A | 10.5 | 11.0 |
|
C | 11.5 | 12.0 |
| |
D1 | 10.5 | 11.0 |
| |
Công tác xã hội | C | 11.0 | 11.5 |
|
D1 | 10.0 | 11.0 |
|
9. ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn NV2
10. Học viện Báo chí tuyên truyền công bố điểm chuẩn NV2
Phạm Thịnh
Bình luận