• Zalo

10 trường ĐH lớn phía Bắc công bố điểm trúng tuyển NV2

Giáo dụcThứ Ba, 20/09/2011 08:15:00 +07:00Google News

(VTC News)- Hôm nay 20/9, đã có hàng chục trường ĐH lớn của khu vực phía Bắc như ĐH Ngoại thương, ĐH Sư phạm, ĐH Công nghiệp...công bố điểm trúng tuyển NV2.

(VTC News)- Hôm nay 20/9, đã có hàng chục trường ĐH lớn của khu vực phía Bắc như ĐH Ngoại thương, ĐH Sư phạm, ĐH Công nghiệp, Học viện báo chí tuyên truyền… công bố điểm trúng tuyển NV2.

 

 

1. ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm trúng tuyển NV2

 

Stt

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển NV2

Số TS trúng tuyển NV2

Ghi chú

I

Đào tạo trình độ ĐH

 

 

 

 

 

 

 

SP Tin học

102

A

11

≥17

18

 

1

SP Kỹ thuật công nghiệp

104

A

47

≥15

9

 

2

Công nghệ thông tin

105

A

61

≥16

74

 

3

Toán học

111

A

31

≥19

39

 

4

Công tác xã hội

609

C

12

≥19

11

 

5

GDCT-GDQP

610

C

40

≥18

41

 

 

Giáo dục công dân

613

C

31

≥18

27

 

D1,2,3

≥15

3

6

SP Tiếng Pháp

703

D1,3

13

≥23.5

22

Ngoại ngữ nhân hệ số 2

7

SP Triết học

907

C

14

≥19

16

 

D1,2,3

≥16

2

 

II

Đào tạo trình độ CĐ

 

 

 

 

 

 

1

Công nghệ thiết bị trường học

C65

A

30

≥10

16

 

B

30

≥11

 

 

Tổng

 

 

320

 

278

 

 

Chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và nguồn tuyển nguyện vọng 3:

 

Stt

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu cần tuyển NV3

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV3

I

Đào tạo trình độ ĐH

 

 

 

 

1

SP Kỹ thuật công nghiệp

104

A

38

≥15

 

Tổng

 

 

38

 

 

Stt

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

thi

Chỉ tiêu cần tuyển NV3

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV3

Nguồn tuyển

II

Đào tạo trình độ CĐ

 

 

 

 

Thí sinh đã dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT

1

Công nghệ thiết bị trường học

C65

A

44

≥10

B

≥11

 

Tổng

 

 

44

 

 

 

 

2. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điểm trúng tuyển NV2

 

Điểm trúng tuyển NV2 vào đại học chính quy

Cơ sở phía Bắc (BVH):

TT

Ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

đối với đối tượng tự túc

học phí đào tạo

Ghi chú

(Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh)

KHỐI A

(áp dụng cho HSPT-KV3)

KHỐI D1

(áp dụng cho HSPT-KV3)

1.

Điện tử, truyền thông - mã 101

18,0

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)

2.

Điện, Điện tử - mã 102

16,0

 

3.

Công nghệ thông tin - mã 104

18,0

 

4.

Quản trị kinh doanh - mã 401

19,0

19,0

5.

Kế toán - mã 402

20,0

20,0

B. Cơ sở phía Nam (BVS):

TT

Ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

đối với đối tượng tự túc

học phí đào tạo

Ghi chú

(Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh)

KHỐI A

(áp dụng cho HSPT-KV3)

KHỐI D1

(áp dụng cho HSPT-KV3)

1.

Điện tử, truyền thông - mã 101

15,0

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)

2.

Điện, Điện tử - mã 102

14,0

 

3.

Công nghệ thông tin - mã 104

15,0

 

4.

Quản trị kinh doanh - mã 401

16,0

16,0

5.

Kế toán - mã 402

16,0

16,0

 

Điểm trúng tuyển NV2 vào cao đẳng chính quy


Cơ sở phía Bắc (BVH):

TT

Ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

đối với đối tượng tự túc

học phí đào tạo

Ghi chú

(Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh)

KHỐI A

(áp dụng cho HSPT-KV3)

KHỐI D1

(áp dụng cho HSPT-KV3)

1.

Điện tử, truyền thông – mã C65

13,0

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)

2.

Công nghệ thông tin – mã C66

13,0

 

3.

Quản trị kinh doanh – mã C67

13,0

13,0

4.

Kế toán - mã C68

14,0

14,0

 

Cơ sở phía Nam (BVS):

 

TT

Ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

đối với đối tượng tự túc

học phí đào tạo

Ghi chú

(Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh)

KHỐI A

(áp dụng cho HSPT-KV3)

KHỐI D1

(áp dụng cho HSPT-KV3)

1.

Điện tử, truyền thông – mã C65

11,0

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)

2.

Công nghệ thông tin – mã C66

11,0

 

3.

Quản trị kinh doanh – mã C67

13,0

13,0

4.

Kế toán - mã C68

12,5

12,5

 

3. ĐH Ngoại thương công bố điểm chuẩn NV2

 

Điểm trúng tuyển NV 2 hệ Đại học Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn Khóa 50 - Học tại Cơ sở Quảng Ninh như sau:

Khối A: từ 21,0 điểm

Khối D: từ 19,0 điểm (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)

Mức điểm này áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3.

Điểm trúng tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau giảm 1,0 điểm. Thời gian nhập học: 09 giờ, ngày 26/9/2011.

 

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 Hệ cao đẳng ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế Khóa 7 tại Cơ sở 1 Hà Nội như sau:

Khối A: từ 18,0 điểm; khối D: từ 17,0 điểm (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).

Mức điểm này áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3. Điểm trúng tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau giảm 1,0 điểm. Thời gian nhập học: 14 giờ 00, Thứ hai, ngày 26/9/2011.

 

4. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn NV2

 

TT

Tên ngành

Điểm chuẩn NV2

1.     

Sư phạm Vật lý

17,0

2.     

Giáo dục Công dân

16,0

3.     

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

13,0

4.     

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

14,0

5.     

Toán học

15,5

6.     

Vật lý học

13,0

7.     

Hoá học

14,5

8.     

Sinh học

18,0

9.     

Công nghệ Thông tin

13,0

10.         

Văn học

17,5

11.         

Lịch sử

15,0

12.         

Việt Nam học

14,0

13.         

Khoa học Thư viện

14,0

14.         

Ngôn ngữ Anh

16,5

15.         

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,5

 

5. Điểm chuẩn NV2 ĐH Mỏ Địa chất:

 
 

6. ĐH Thương Mại vừa công bố điểm chuẩn NV2

 

1. Đối với học sinh phổ thông khu vực 3

 

Hệ đại học

 

 

Ngành 409 (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại)

19,5 điểm

 

Ngành 411 (Quản trị nguồn nhân lực thương mại)

20,5 điểm

 

Ngành 412 (Quản trị thương hiệu) - Cả khối A và D1

19,5 điểm

 

Ngành 413 (Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ)

- Cả khối A và D1

18,5 điểm

 

Hệ Cao đẳng

 

 

Ngành C65 (Kinh doanh Khách sạn, du lịch)

13,0 điểm

 

Ngành C66 (Marketing)

15,5 điểm

 

 

 

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối t­ượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,5 điểm.

Nhà trường gửi Giấy báo trúng tuyển và nhập học cho thí sinh trúng tuyển NV2 theo địa chỉ ghi trên phong bì mà thí sinh đã nộp cho Hội đồng tuyển sinh; Nhà trường tổ chức nhập học vào ngày 25/9/2011 (bắt đầu từ 7h30).

Đối với thí sinh đã trúng tuyển NV1 hệ Cao đẳng của trường (điểm chuẩn đối với học sinh phổ thông khu vực 3 là 10 điểm), Nhà trường đã gửi Giấy báo trúng tuyển và nhập học; ngày nhập học 25/9/2011.

 

7. Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam vừa thông báo điểm trúng tuyển NV2

 

 

8. Trường ĐH Lao động - Xã hội công bố điểm trúng tuyển NV2

 

I. Đào tạo tại Hà Nội - Mã trường DLX.

1- Hệ Đại học:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Ghi chú

Quản trị nhân lực

A

17.0

 

C

21.0

 

D1

17.0

 

Kế toán

A

18.5

 

D1

18.0

 

Bảo hiểm

A

16.5

 

C

20.5

 

D1

16.5

 

Công tác xã hội

C

18.0

 

D1

15.0

 

 

2- Hệ Cao đẳng:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Ghi chú

Thi đề Đại học

Thi đề Cao đẳng

Quản trị nhân lực

A

12.0

15.5

 

C

16.5

20.0

 

D1

12.0

15.5

 

Kế toán

A

13.5

17.5

 

D1

13.5

17.5

 

Bảo hiểm

A

12.0

16.0

 

C

16.0

19.5

 

D1

12.0

15.5

 

Công tác xã hội

C

14.5

18.0

 

D1

11.0

14.0

 

 

II. Đào tạo tại Sơn Tây- Mã trường DLT:

Hệ Đại học:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Ghi chú

Quản trị nhân lực

A

15.0

 

C

18.5

 

D1

15.0

 

Kế toán

A

15.5

 

D1

15.5

 

 

III. Đào tạo tại TPHCM - Mã trường DLS:

1- Hệ Đại học:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Ghi chú

Quản trị nhân lực

A

14.0

 

C

16.5

 

D1

14.0

 

Kế toán

A

14.0

 

D1

14.0

 

Bảo hiểm

A

13.5

 

C

15.0

 

D1

13.5

 

Công tác xã hội

C

14.0

 

D1

13.0

 

 

2- Hệ Cao đẳng:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Ghi chú

Thi đề Đại học

Thi đề Cao đẳng

Quản trị

nhân lực

A

11.5

14.0

 

C

14.5

16.0

 

D1

11.5

14.0

 

Kế toán

A

11.5

16.0

 

D1

11.5

16.0

 

Bảo hiểm

A

10.5

11.0

 

C

11.5

12.0

 

D1

10.5

11.0

 

Công tác

xã hội

C

11.0

11.5

 

D1

10.0

11.0

 

 
9. ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn NV2

 
 


10. Học viện Báo chí tuyên truyền công bố điểm chuẩn NV2 

 


Phạm Thịnh



Bình luận
vtcnews.vn