Nếu cách đây 5 năm, Captiva là cái tên gây sốt và được khách hàng săn tìm tại Việt Nam thì nay mẫu SUV này trở nên lọt thỏm giữa các đối thủ đến từ Nhật và Hàn Quốc. Để tìm lại hào quang xưa, Captiva đã nỗ lực “thoát xác” để tạo dựng hình ảnh mới với thương hiệu Chevrolet. Tuy nhiên, nỗ lực này liệu có thành công?
Để có phần nào câu trả lời, chúng tôi tiến hành một cuộc trải nghiệm ngắn trong hành trình hơn 700 km từ Hà Nội tới Nghệ An để ít nhiều cảm nhận về sự thay đổi của mẫu xe này.
Nội và ngoại thất: Mới "thoát xác" một nửa
Nét mới đầu tiên dễ nhận nhất của Captiva 2012 nằm ngay ở ngoại thất với nhiều đường gân nổi bật trên phần đầu và thân xe. Đầu xe tạo sự khác biệt với phiên bản cũ bằng lưới tản nhiệt rỗ tổ ong sơn đen khoẻ khoắn, đèn pha vuông vắn tách riêng đèn pha cốt- pha riêng. Xe sử dụng la zăng 18 inch loại 5 chấu kiểu mới...
![]() |
![]() |
![]() |
Khả năng vận hành: Hợp hơn nơi đô thị
Khác với phiên bản cũ, Captiva mới được bổ sung thêm hệ thống phanh điện tử EPB và hệ thống treo cân bằng theo tải trọng bên cạnh các tính năng cũ như hệ thống ABS hay hệ thống phanh điện tử hỗ trợ đỗ xe EPB.
![]() |
![]() |
Đồng hành trên hơn 1.000 km đường hỗn hợp, cả nơi đô thị lẫn đường cao tốc, chiếc Captiva để lại cho chúng tôi nhiều cảm giác khác biệt. Khi vận hành ở tốc độ chậm tại các đường phố Hà Nội, Thanh Hóa hoặc Vinh, Captiva ghi điểm nhờ khả năng vận hành êm ái, độ chính xác từ vô-lăng trợ lực, góc nhìn từ ghế lái rộng và khả năng cách âm tốt.
![]() |
Với công nghệ Ecotec, Captiva mới cải thiện được ít nhiều mức tiêu hao nhiên liệu. Mức tiêu thụ trung bình trong hành trình hơn 700 km trên đường hỗn hợp của chúng tôi vào khoảng hơn 10,5 lít/100 km.
Xét một cách tổng thể, Captiva mới đã “lột xác” khá nhiều so với phiên bản cũ và là một mẫu SUV đáng để mắt dành cho đô thị. Tuy nhiên, nếu so với các đối thủ trong phân khúc xe đa dụng dưới 1 tỷ đồng, Captiva cũng còn một chặng đường khá dài mới có thể hi vọng tìm lại ánh hào quang xưa.
Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Captiva LTZ 2012:
- Dài x Rộng x Cao: 4.673 x 1.849 x 1.756 (mm)
- Chiều dài cơ sở: 2.707 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe: 152 (mm)
- Trọng lượng không tải: 1.839 (kg)
- Trọng lượng toàn tải: 2.452 (kg)
- Bán kính quay vòng tối thiểu: 5,935 (mm)
- Động cơ: 2.4 DOHC, MFI
- Công suất: 167,5/5.600 (kW/rpm)
- Mô-men xoắn: 230/4.600 (Nm/rpm)
- Hộp số: số tự động, 6 cấp
- Dẫn động: RWD
- Dung tích bình nhiên liệu: 72 lít
Giá bán (đã bao gồm VAT): 880,482,816 VNĐ cho bản LT
915.192.216 VNĐ cho bản LTZ
Bài:Khánh Hòa
Ảnh: Bobi
Bình luận