Đại diện Đại học Bách khoa TP.HCM cho biết, điểm nhận hồ sơ của trường là 15 cho tất cả các ngành. Các thí sinh cần lưu ý đây là điểm nhận hồ sơ.
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2016 sẽ rất cao. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2015, cân nhắc trước khi nộp hồ sơ.
Cụ thể: Điểm chuẩn vào Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2015
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP.HCM (MÃ TUYỂN SINH: QSB) | ||||||||||
Mã Ng QSB | Mã ngành | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp môn thi | CT đại trà (giảng dạy bằng tiếng Việt) | CT chất lượng cao, tiên tiến (giảng dạy bằng tiếng Anh) | Chuyên ngành | Tiêu chí phụ | |||
Chỉ tiêu 2016 (dự kiến) | Điểm chuẩn 2015 | Chỉ tiêu 2016 (dự kiến) | Điểm chuẩn 2015 | Môn 1 | Môn 2 | |||||
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
| ||||||||
106 | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | A00, A01 | 240 | 25.25 |
|
| Toán | Lý | ||
D480101 | Khoa học máy tính | 45 | 22.5 | Khoa học máy tính | ||||||
D520214 | Kỹ thuật máy tính | 45 | 21.5 | Kỹ thuật máy tính | ||||||
108 | Nhóm ngành điện-điện tử | A00, A01 | 660 | 24.75 |
|
| Toán | Lý | ||
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
| Kỹ thuật điện tử, viễn thông | ||||||
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 150 | 20 | Kỹ thuật điện | ||||||
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | ||||||
109 | Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử | A00, A01 | 410 | 24.5 |
|
| Toán | Lý | ||
D520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | 45 | 22.5 | Cơ điện tử | ||||||
D520103 | Kỹ thuật cơ khí | 45 | 18.75 | KT máy xây dựng và nâng chuyển; KT chế tạo; KT thiết kế | ||||||
D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
|
| Kỹ thuật nhiệt lạnh | ||||||
112 | Nhóm ngành dệt-may | A00, A01 | 70 | 22.5 |
|
| Toán | Lý | ||
D540201 | Kỹ thuật dệt |
|
| Kỹ thuật dệt; Kỹ thuật hóa dệt | ||||||
D540204 | Công nghệ may |
|
| Công nghệ may; Công nghệ thiết kế thời trang | ||||||
114 | Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học | A00, D07, B00 | 345 | 24.5 |
|
| Hóa | Toán | ||
D420201 | Công nghệ sinh học | 20 | - | Công nghệ sinh học | ||||||
D520301 | Kỹ thuật hoá học | 45 | 23 | Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật hóa dược | ||||||
D540101 | Công nghệ thực phẩm | 20 | - | Công nghệ thực phẩm | ||||||
115 | Nhóm ngành Xây dựng | A00, A01 | 450 | 23 |
|
| Toán | Lý | ||
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 45 | 19.5 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | ||||||
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 35 | - | Xây dựng cầu đường; Quy hoạch và quản lý giao thông | ||||||
D580203 | Kỹ thuật công trình biển |
|
| Cảng-công trình biển | ||||||
D580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
| Cấp thoát nước | ||||||
D580202 | Kỹ thuật công trình thuỷ |
|
| Thủy lợi-Thủy điện | ||||||
117 | D580102 | Kiến trúc | V00, V01 (Toán x 2) | 60 | 27.75 |
|
| Kiến trúc | Toán | Vẽ |
120 | Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí | A00, A01 | 105 | 24.5 |
|
| ||||
D520501 | Kỹ thuật địa chất |
|
| Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật | ||||||
D520604 | Kỹ thuật dầu khí | 45 | 18.5 | Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí | ||||||
123 | D510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 115 | 23.5 | 45 | 20.75 | Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh | Toán | |
125 | Nhóm ngành môi trường | A00, A01, D07, B00 | 100 | 22.5 |
|
| Toán | |||
D520320 | Kỹ thuật môi trường | 30 | - | Kỹ thuật môi trường | ||||||
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 30 | 18.75 | Quản lý và công nghệ môi trường | ||||||
126 | Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | A00, A01 | 135 | 24 |
|
| Toán | Lý | ||
D520120 | Kỹ thuật hàng không |
|
| Kỹ thuật hàng không | ||||||
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 45 | - | Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||||||
D520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ |
|
| Kỹ thuật tàu thuỷ | ||||||
127 | D510602 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 80 | 23 |
|
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; KT và quản trị logistics | Toán | Lý |
129 | D520309 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 200 | 21.75 |
|
| KT vật liệu polyme; KT vật liệu silicat; KT vật liệu kim loại; KT vật liệu năng lượng | ||
130 | D520503 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | A00, A01 | 70 | 19.75 |
|
| Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ | Toán | Lý |
131 | D510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 35 | 21.5 | 35 | - | Vật liệu xây dựng | Toán | Lý |
136 | Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật | A00, A01 | 150 | 22.75 |
|
| Lý | Toán | ||
D520401 | Vật lý kỹ thuật |
|
| Kỹ thuật y sinh | ||||||
D520101 | Cơ kỹ thuật |
|
| Cơ kỹ thuật | ||||||
B. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
|
| ||||||||
C65 | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) | A00, A01 | 150 | Đợt 1: 12.25 Đợt 2: 19.5 |
|
| Toán | Lý |
- Tiêu chí phụ được xét khi có nhiều thí sinh có cùng mức điểm trúng tuyển dẫn đến vượt chỉ tiêu.
- Chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Liên kết quốc tế được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh và có mức học phí tương ứng
TỔ HỢP MÔN THI | |
A00 | Toán - Lý - Hóa |
A01 | Toán - Lý - Anh |
D01 | Toán - Văn - Anh |
D07 | Toán - Hóa - Anh |
V00 | Toán - Lý - Vẽ |
V01 | Toán - Văn - Vẽ |
B00 | Toán - Hóa - Sinh |
Video: Điểm sàn đại học cao hơn mọi năm: Thí sinh nói gì?
Bình luận